sự khác nhau giữa căn bậc hai và ba
Câu 1: Nêu định nghĩa căn bậc ba
Câu 2: Nêu tính chất căn bậc ba
Câu 3: Nêu nhận xét căn bậc ba của một số
Câu 4: Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba?
Câu 5: So sánh sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba
Câu 1 :
Căn bậc ba của một số x là số a sao cho a3 = x .
Câu 2 :
+ ) \(a< b\Rightarrow\sqrt[3]{a}< \sqrt[3]{b}\)
+ ) \(\sqrt[3]{ab}=\sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}\)
+ ) \(\sqrt[3]{\dfrac{a}{b}}=\dfrac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt[3]{b}}\)
Câu 3 :
+ Căn bậc ba của số dương là số dương .
+ Căn bậc ba của số âm là số âm .
+ Căn bậc ba của số 0 là chính số 0 .
Câu 4 :
Mỗi số chỉ có duy nhấ một căn bậc ba .
Câu 5 :
CĂN BẬC HAI |
CĂN BẬC BA |
+ Mỗi số có hai căn bậc hai + Với số dương thì mới có căn bậc hai . |
+ Mỗi số có một căn bậc ba + Với số âm hoặc dương thì đều có căn bậc ba .
|
So sánh khác nhau của căn bậc hai và căn bậc hai số học
căn bậc 2 số học thì chỉ có đáp án dương
căn bậc 2 thì có đáp án âm dương
Điểm khác nhau giữa căn bậc 2 và căn hậc 2 số học
So sánh sự khác nhau căn bản giữa tuyến nội tiết và ngoại tiết
Khác nhau cơ bản
Tuyến ngoại tiết | Tuyến nội tiết | |
Cấu tạo | Gồm các tế bào tuyến và ống dẫn chất tiết. | Gồm các tế bào tuyến và mạch máu. |
Đường đi của sản phẩm tiết | Chất tiết theo ống dẫn tới các cơ quan. | Chất tiết ngấm vào máu rồi được vận chuyển theo máu đến các cơ quan. |
Không giống như các tuyến nội tiết tiết ra các chất mà chúng sản xuất được trực tiếp vào máu, tuyến ngoại tiết là những tuyến có chức năng dẫn xuất và tiết ra các sản phẩm lên bề mặt biểu mô.
Hoạt động này được thực hiện thông qua các ống dẫn.
Tuyến ngoại tuyết: chất tiết đổ ra ống dẫn
Tuyến nội tuyết: chất tiết ngay thẳng vào máu rồi tới đích
So sánh sự khác nhau căn bản giữa tuyến nội tiết và ngoại tiết
| Đặc điểm | Tuyến ngoại tiết | Tuyến nội tiết |
Khác nhau | Cấu tạo | Gồm các tế bào tuyến và ống dẫn chất tiết. | Gồm các tế bào tuyến và mạch máu. |
Đường đi của sản phẩm tiết. | Chất tiết theo ống dẫn tới các cơ quan. | Chất tiết ngấm vào máu rồi được vận chuyển theo máu đến các cơ quan. | |
Ví dụ | Tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn, … | Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến trên thận, … |
Nguồn: Nội dung lý thuyết bài 55 của hoc24.vn
Sự khác nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ vân và cơ trơn?
A. Tế bào cơ vân có nhiều nhân, tế bào cơ trơn có một nhân
B. Tế bào cơ vân có các vân ngang, tế bào cơ trơn không có
C. Cơ vân gắn với xương, cơ trơn tạo nên thành nội quan
D. Cơ trơn co rút không tuỳ ý, cơ vân co rút tuỳ ý.
Đáp án D
Cơ trơn co rút không theo ý thức, cơ vân co rút theo ý thức.
Phân biệt căn bậc hai và căn bậc ba.
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa công tắc hai cực và công tắc ba cực(ký hiệu,cấu tạo bên ngoài, cấu tạo bên trong)
Sự khác nhau căn bản giữa cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động là:
A. Cung phản xạ sinh dưỡng phải đi qua một trạm trung gian chuyển tiếp đó là các hạch giao cảm và phó giao cảm, cung phản xạ vận động không có hạch này.
B. Cung phản xạ sinh dưỡng phải qua hạch giao cảm hoặc đối giao cảm, cung phản xạ vận động qua rễ trước - rễ sau.
C. Cung phản xạ sinh dưỡng chỉ qua rễ sau, cung phản xạ vận động qua cả rễ sau và rễ trước.
D. Cung phản xạ sinh dưỡng có các hạch, cung phản xạ vận động có sừng sau.
Đáp án A
Cung phản xạ sinh dưỡng phải đi qua một trạm trung gian chuyển tiếp đó là các hạch giao cảm và phó giao cảm, cung phản xạ vận động không có hạch này