1. Viết biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa bằng nhiều cách (nếu có) với số mũ lớn hơn 1
a) 8^4 . 2^2 . 16^10
b) 3^5 . 27 . 81^2
c) 25^2 . 5^2 . 125
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ khác 1 ( có thể viết bằng nhiều cách)
-1/8 ; 1/16 ; 1/81 ; -27/64
Bài 2 : Tìm x , biết
a) (2x-3)^2 = 4
b) x : ( 1/2 )^3 = 1/2
c) (x+1/3)=1/27
Bài 1 : bạn cứ đóng ngoặc bài lại rồi cho thêm mũ nào đó vào là xong
bài 2:
a,(2x-3)^2=4
(2x-3)^2=(+-2)^2
=> 2x-3=(+-2)
(bn cứ phân ra 2 trường hợp rồi từ từ làm
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Các bạn nhớ lại các kết quả ở bài tập 58 và 59 để làm bài tập này.
Các số có thể viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100.
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 26 = 43 = 82
81 = 34 = 92
100 = 102
Các số 20, 60, 90 không thể viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Trong các số sau , số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa )
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100
Có 6 số là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
là các số : 8 ; 16 ; 27 ; 64 ; 81 ; 100.
k mk mk k lại gấp đôi
trong các số sau, số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100?
Viết biểu thức sau dưới 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1( bằng nhiều cách nếu có)
a) 46. 810
b) 93 . 274
c) 16. 34
a/ (2^2)^6.(2^3)^10=2^12.2^30=2^42
b=3^6.3^12=3^18
C=2^4.3^4=(2.3)^4=6^4
46 . 810 = ( 22 )6 . ( 23 )10 = 212 . 230 = 232 = 416 = 168 = 2564 = 655362
93 . 274 = (32)3 . (33)4 = 36 . 312 = 318 = 99
16 . 34 = 24 . 34 = ( 2 .3 )4 = 64 = 362
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 0,25 1/49 -27/125 81/16 169/196
0,25 = (0,5)2
\(\dfrac{1}{49}\) = (\(\dfrac{1}{7}\))2
- \(\dfrac{27}{125}\) = (- \(\dfrac{3}{5}\))3
\(\dfrac{81}{16}\) = ( \(\dfrac{9}{4}\))2
\(\dfrac{169}{196}\) = (\(\dfrac{13}{14}\))2
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với mũ số lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8 , 16 , 20 , 27 , 60 , 64 , 81 , 90 , 100?
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
Vậy các số có dạng luỹ thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là : 8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001
a: \(=5^5\cdot32=10^5\)
b: \(=5^3\cdot\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\cdot1=30^3\)
c: \(=\left(-8\right)^5\cdot9^5=-72^5\)