Chọn cách phát âm khác :
1. A. rents . B . hands . C. buys . D. turns .
2. A. everything . B. their . C. tooth . D. throw .
3. A. near . B. year . C. bear . D. hear .
Các bạn giúp em mik vs nhé ! Mik ngu Anh nên ko giải được .
Indicate the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. rents B. hands C. buys D. turns
l chọn từ phát âm khác nhau
1 A hear B fear C dear D wear
2 A near B appear C bear D idea
3 A hear B there C series D idea
1 A hear B fear C dear D wear
2 A near B appear C bear D idea
3 A hear B there C series D idea
VIII. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. Times B. Games C. Watches D. Goes
2. A. Year B. Wear C. Near D. Hear
3. A. With B. Fifth C. Math D. Thank
4. A. Fishing B. Skip C. Picnic D. Twice
5. A. Apartment B. Pastime C. Camping D. Badminton
phân biệt 2 âm breath và breathe ( âm th ) :
1/ a. thirsty 2/ a. breathe 3/ a. then 4/ a. brithday 5/ a. everything
b. throw b. fourth b. thing b. mouthful b. rhythm
c. theme c. tooth c. them c. althought c. healthy
d. there d. warmth d. their d. worth d. nothing
1/ d. there
2/ a. breathe
3/ b. thing
4/ c. although
5/ b. rhythm
Tick cho mình nhé !!!
Chúc bạn học tốt !!!
chọn 1 từ có phần gạch chân đc phát âm khác với những từ còn lại A. bus B. busy C. unhappy D. cut 2 A apretty B. everything C. rest D friend
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác vs các từ
1. a. today. b. about c. other d. shirt 2. a. ago b. girl c. fur d. nurse 3. a. hear b. early c. gear d. near 4. a. produce b. computer c. doctor d. Become 5. a. heard b. early c. Thursday d. hear 6. a. terin b. pagoda c. together d. address 7. a. letter b. water c. purse d. convenient 8. a. worry b. word c. worse d. World 9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty 10. a good b. wood c. blood d. stood
Phần gạch chân ở dưới ảnh ạ.Các bạn giúp mình với,mình cần gấp,ghi hộ mình âm bên cạnh mỗi từ luôn ạ
1. a. today. b. about c. other d. shirt
2. a. ago b. girl c. fur d. nurse
3. a. hear b. early c. gear d. near
4. a. produce b. computer c. doctor d. Become
5. a. heard b. early c. Thursday d. hear
6. a. terin b. pagoda c. together d. address
7. a. letter b. water c. purse d. convenient
8. a. worry b. word c. worse d. World
9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty
10. a good b. wood c. blood d. stood
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1. A. draw | B. place | C. hate | D. date |
2. A. speak | B. ear | C. near | D. bear |
3. A. age | B. headache | C. matter | D. make |
4. A. visit | B. was | C. music | D. sat |
5. A. cook | B. floor | C. foot | D. soon |
1A
2ko có đáp án đúng
3C
4D
5ko có đáp án đúng
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
I. Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0,5)
Câu 1. A. visitsB. stopsC. cooksD. runs
Câu 2. A. thereB. everythingC. thoughD. mother
II. Chọn từ khác loại. (0,5 đ)
Câu 3. A. firemanB. doctorC. policemanD. husband
Câu 4. A. trainB. boatC. shipD. ferry
III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu. (4,0 đ)
Câu 5. _______ spring, summer, autumn and winter in our country.
A. There areB. These areC. Those areD. They are
Câu 6. Mai: “I’m taking the English test tomorrow.”
Nam: “_____________.”
A. Thanks a lotC. Good luck
B. CongratulationD. What a pity
Câu 7. _______ in town, my school is the largest.
A. Of all schools B. All of schools C. In all the school D. Of all the schools
Câu 8. Next Sunday is my birthday. I ________ some friends to my house.
A. will inviteB. inviteC. invitedD. am going to invite
Câu 9. Last Sunday, we ______ in the sun, we enjoyed a lot.
A. have funsC. have great fun
B. had great funD. had great funs
Câu 10. We have a five-minute ________ between class.
A. stopB. timeC. periodD. break
Câu 11. He is dangerous driver. He drives very _______.
A. fastB. fastlyC. slowD. slowly
Câu 12. After getting up, I put _______ my uniform and go to school.
A. inB. onC. offD. at
Câu 13. I often _______ up at 6 every morning but I stay in bed till 6.15.
A. wakeB. getC. goD. stay
Câu 14. Tom ______ to school by bus.
A. don’t often goC. doesn’t often go
B. often doesn’t goD. often don’t go
Câu 15. He thinks it’s more ______ than he expected.
A. attractiveB. tallerC. largerD. old
Câu 16. This book is very ______ . You should read it
A. useB. uselessC. usefulB. usage
Câu 17. We often ______ bread and milk for our breakfast.
A. eatB. drinkC. haveD. use
Câu 18. The address is _____ the top of the page.
A. aboveB. inC. underD. on
Câu 19. ______ do these books cost? Eighty thousand dong.
A. WhatB. How muchC. How manyD. How
Câu 20. She seems _______ today.
A. unhappyB. happilyC. unhappilyD. happiness
IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)
Câu 21. The bank is at your left.
A B C D
Câu 22. She is a friend of me.
A B C D
Câu 23. My brother Nam is the taller person in our family.
A B C D
Câu 24. He uncle is a doctor, he works very hard from 7.30 a.m to 6 p.m.
A B C D
PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM)
V. Cho đúng dạng của động từ trong ngoặc. (0,75 đ)
Câu 25. We mustn’t (pick) _____ these flowers.
Câu 26. Tomorrow is Sunday. I (visit) _______ Thu le zoo.
Câu 27. He (not work) ______ in his office now.
VI. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
My name is Mary. My day usually begins at six o’clock. I get up and do morning exercise with my father for about ten minutes. Then I brush my teeth. After that I get dressed and have breakfast with my parents. I usually have a light breakfast with bread and cheese. At seven o’clock, I go to school. It takes me about fifteen minutes to get to school by bus. My first class begins at seven thirty. I have lunch in the school cafeteria at twelve o’clock. I usually finish school at four o’clock. Then I go home and take a bath. In the evening, I often watch TV after finishing all my homework. I often go to bed at half past nine.
Câu 28. Does Mary do exercise after getting up?
……………………………………………………………………………
Câu 29. Who does she have breakfast with?
…………………………………………………………………………….
Câu 30. How does she go to school?
……………………………………………………………………………
Câu 31. Does her first class begin at eight o’clock?
……………………………………………………………………………
Câu 32. What time does she often go to bed?
…………………………………………………………………………..
VII. Hoàn thành các câu sau dựa vào các từ gợi ý. (2,0 đ)
Câu 33. My daughter / get / school / foot / every day/.
…………………………………………………………………………….
Câu 34. I / think / my parents / be / seaside / next week/.
……………………………………………………………………………
Câu 35. There / not / any / flowers / trees / behind / my house /.
………………………………………………………………………….
Câu 36. She / on holiday / Nha Trang / last week/.
…………………………………………………………………………..