Chọn cách phát âm khác :
1. A. rents . B . hands . C. buys . D. turns .
2. A. everything . B. their . C. tooth . D. throw .
3. A. near . B. year . C. bear . D. hear .
Mấy cái này cứ xem quy tắc đọc thôi nha... có mấy cái đó đấy, trương chình học lớp 6 có mà :)