Tìm các từ ngữ:
a. Chỉ hoạt động của trẻ em
b. Chỉ tính nết của trẻ em
Tìm các từ :
a) Chỉ trẻ em.
b) Chỉ tính nết của trẻ em.
c) Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em.
a) Chỉ trẻ em : thiếu niên, thiếu nhi, nhi đồng, trẻ con, trẻ nhỏ.
b) Chỉ tính nết của trẻ em : ngoan ngoãn, hiền lành, tinh nghịch, chăm chỉ, lười biếng, vui vẻ ...
c) Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em: thương yêu, chăm sóc, nâng niu, cưng chiều ...
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chỉ tính nết của trẻ em
M : ngoan ngoãn, ...................
Chỉ tính nết của trẻ em
M : ngoan ngoãn, lanh lẹ , nhanh nhẹn , hiếu động
Tìm các từ:
1. Chỉ đồ dùng học tập:
2. Chỉ hoạt động của học sinh:
3. Chỉ tính nết của học sinh:
1. Chỉ đồ dùng học tập: hộp bút, bút màu, kéo, hồ dán, bút máy, bút chì, thước kẻ, com pa, tẩy, …
2. Chỉ hoạt động của học sinh: xếp hàng, vẽ, nghe giảng, nhảy dây, tập thể dục , đọc, viết, hát, múa, …
3. Chỉ tính nết của học sinh: lễ phép, siêng năng, cần cù, chăm chỉ, …
Bài 1 : Em hãy viết tên các tổ chức tập hợp các em lứa tuổi thiếu niên , nhi đồng
Bài 2 : Tìm các từ nói về đặc điểm tính nết của trẻ em
Bài 3 : Đặt hai câu với hai từ nói về đặc điểm tính nết của trẻ em vừa tìm được
Bài 4 : Tìm các từ nói về đặc điểm bên ngoài của trẻ em
1.
Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh2. ngoan ngoãn, hiền lành, tinh nghịch, chăm chỉ, lười biếng, vui vẻ …
3.Nha em co em be tinh nghich
4.miik ko hieu ro
Viết vào chỗ trống các từ:
- Chỉ đồ dùng học tập :.........................................
- Chỉ hoạt động của học sinh : ...............................
- Chỉ tính nết của học sinh : ...................................
Trả lời:
- Chỉ đồ dùng học tập: cặp, bút, thước, vở, sách, com-pa, hộp bút,...
- Chỉ hoạt động của học sinh : nghe, viết, đọc, phát biểu, làm toán, học bài,...
- Chỉ tính nết của học sinh : chăm chỉ, ngoan ngoãn, vâng lời, siêng năng,...
Tìm 2-3 từ ngữ:
a. Chỉ môn học
mẫu: Âm nhạc
b. Chỉ đồ dùng học tập
mẫu: sách, vở
c. Chỉ gộp đồ dùng học tập
mẫu: sách vở
d. Chỉ hoạt động học tập
mẫu: đọc sách
a. Đạo đức, Mĩ thuật, Toán, Tiếng Việt
b bút chì, thước kẻ, tẩy
c bút thước
d học bài, phát biểu, làm toán
Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống :
Em hãy đọc lại đoạn sau: Giống như những đứa trẻ... đến hết, phân biệt cử chỉ, hoạt động của những con bê đực và cái để hoàn thành bảng.
Những con bê cái | Những con bê đực |
---|---|
- như những bé gái - rụt rè - ăn nhỏ nhẹ, từ tốn |
- như những bé trai - bạo dạn - ăn vội vàng |
Sắp xếp các từ vào nhóm thicchs hợp: trẻ,trẻ thơ,trẻ ranh,trẻ em, trẻ con, con nít,trẻ nhỏ,nhóc con,thiếu nhi,con trẻ,thiếu niên,nhãi ranh,nhi đồng,ranh con a) từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ yêu mến tôn trong b) Từ ngữ chỉ trẻ em với thái độ coi thường
a, trẻ, trẻ thơ, trẻ em, trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, con trẻ, thiếu niên, nhi đồng.
b, là các từ còn lại
a, trẻ, trẻ thơ, trẻ em, trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, con trẻ, thiếu niên, nhi đồng.
b, là các từ còn lại
Bài 3 : Với mỗi nghĩa dưới đây của 1 từ , em hãy đặt 1 câu
a, Cân - Dụng cụ đo khối lượng .
- Hoạt động đo khối lượng bằng cái cân .
- Có 2 phía ngang bằng nhau , không lệch .
b, Xuân - Mùa đầu 1 năm ( từ tháng giêng đến tháng ba )
- Chỉ tuổi trẻ , sức trẻ .
- Chỉ 1 năm .
a, Cái cân này rất mới và đẹp . ( cân danh từ )
Bác ơi , cân cho cháu miếng thịt này ạ ! ( Cân - động từ )
Hai cái cốc này có vẻ cân rồi đấy !
b, Mùa Xuân là lúc con người ta cảm thấy hào hứng để nhận nó ( Danh từ )
Tuy cô ấy không còn trẻ như trước nhưng cô ấy vẫn còn xuân .
Chỉ 1 năm nữa thôi em sẽ tăng thêm 1 xuân
1.tìm các từ chỉ địa điểm,nơi chốn
2.tìm các động từ chỉ các hoạt động hàng ngày
3.tìm các từ chỉ phương tiện giao thông
4.tìm các từ chỉ hoạt động tại bữa tiệc
5.tìm các từ chỉ hoạt động tại bãi biển
6.tìm các trạng ngữ chỉ tần xuất,mức độ
7.tìm các hoạt động giúp học tốt môn tiếng anh
8. tìm các tính từ chỉ đặc điểm
9.tìm các hoạt động của con vật
10.hãy viết bài giới thiệu về mình
1 . nhà , trường học , làng quê ,......
2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........
3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........
4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......
1. Trường học, công viên, sở thú, nhà ở ...
2. Ăn, uống, chơi, học, ngủ ...
3. Xe máy, ô tô, xe đạp, xe lu, xe buýt ...
4. Nhảy, hát, ăn, uống ...
5. Bơi, tắm nắng, thả diều, chụp ảnh ...
6. Luôn luôn, thường xuyên, một lần, hai lần ...
7. Nghe nhạc, nói chuyện với người nước ngoài, luyện viết tiếng Anh, học từ vựng và cấu trúc ...
8. Đen, trắng, thấp, lùn, đẹp, xấu xí, cao ...
9. Ăn, uống, tắm, tìm mồi, bò, cắn, sủa ...
10. Tham khảo nhé:
Xin chào! Mình tên là Cô gái tương lai. Mình học lớp 7 trường THCS Mỹ Thành. Mình sống với gia đình của mình tại Nghệ An. Sở thích của mình là đọc sách và nói chuyện với bạn bè vì mình nghĩ nó rất thú vị. Mình rất thích học Tiếng anh. Nó rất cần thiết và quan trọng trong cuộc sống của mình. Trong tương lai, mình muốn trở thành một nhà phiên dịch tiếng anh và được đi du lịch ở khắp mọi nơi.