Tính nhanh , viết thành lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
A.4.13.25
B.113+25+887
C \(\left(5^{29}:5^{25}\right).5\)
Tính nhanh , viết thành lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 .
a) 4.13.25
b) 113 + 25 + 887
c) ( 529 : 525 ).5
a) 4 . 13 . 25
= ( 4 . 25 ) . 13
= 100 . 13
= 1300
b) 113 + 25 + 887
= ( 113 + 887 ) + 25
= 1000 + 25
= 1025
c) ( 529 : 525 ) 5
= 529-25 . 5
= 54 . 5
= 55
\(c.\left(5^{29}\div5^{25}\right)\cdot5\)
\(=5^4\cdot5\)
= 55
a) 4 . 13 . 25
= ( 4 . 25 ) . 13
= 100 . 13
= 1300
b) 113 + 25 + 887
= ( 113 + 887 ) + 25
= 1000 + 25
= 1025
c) ( 529 : 525 ) . 5
= 54 . 5
= 55
Tính nhanh viết thành lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
a 4x13x25 b 113+25+887 c (529:525)x5
a) 4 . 13 . 25
= ( 4 . 25 ) . 13
= 100 . 13
= 1300
b) 113 + 25 + 887
= ( 113 + 887 ) + 25
= 1000 + 25
= 1025
c) ( 529 : 525 ) . 5
= 54 . 5
= 55
Tính nhanh , viết thành lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
A.4.13.25
B.113+25+887
C. (5^29 : 5^25).5
Mong các bạn giúp mình vì chiều này mình đi học rùi 9/9
a) 4 . 13 . 25
= ( 4 . 25 ) . 13
= 100 . 13
= 1300
b) 113 + 25 + 887
= ( 113 + 887 ) + 25
= 1000 + 25
= 1025
c) ( 529 : 525 ) . 5
= 54 . 5
= 55
Cho các số 16, 20, 25, 60, 81, 90, 625, 1000, 1331” trong các số đó, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Lời giải:
Các số viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn $1$ là:
$16=4^2$
$25=5^2$
$81=9^2$
$625=25^2$
\(16=4^2;25=5^2;81=9^2;625=5^4;1000=10^3;1331=11^3\)
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4
b, 5 mũ 2.5 mũ 9
c, 7 mũ 6.7 mũ 3
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
1^2; 2^2; 3^2; 4^2; 5^2; 6^2; 7^2; 8^2; 9^2; 10^2; 11^2
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
3^3; 4^3; 5^3; 6^3; 7^3
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4 = 3 ^7
b, 5 mũ 2.5 mũ 9= 5^11
c, 7 mũ 6.7 mũ 3 = 7^9
viết thành dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 các số sau đây câu 1]8 ,2]25
1)
8=2^3
2)
25=5^2
Cho các số: 1; 5; 7; 9; 16; 21; 28; 42; 52; 121.
Trong các số trên, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1? (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
Các số cần tìm là: 9 = 3 2 ; 16 = 4 2 = 2 4 ; 121 = 11 2 .
1/ tính
5lũy thừa 3
14 lũy thừa 2
2/ rút gọn các lũy thừa
3 lũy thừa 8 x 3 lũy thừa 7
a.a lũy thừa 3.a lũy thừa 5. a lũy thừa 6
3/ viết dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
25 ;49;81;144;121;169;243;343;225;128
Bài 1
a)53 =125
b)142=196
Bài 2
a)38x37=38+7=315=14348907
b) a3.a5.a6=a3+5+6=a14
Bài 3
25n>1
49n>1
81n>1
144n>1
121n>1
169n>1
243n>1
343n>1
225n>1
128n>1
Chúc bn hc tốt ><
1) a) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15 . Viết tập hợp A bằng 2 cách .
b) Tính xem từ 240 đến 460 có bao nhiêu số lẻ
2) Tính nhanh , viết thành lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lơn hơn 1 .
a) 4.13.25
b) 113 + 25 + 887
c) ( 529 : 525 ) . 5
3) Tìm x và n
a) x + 4 = 44
b) 60 - 4 . ( x + 5 ) = 12
c) 4n+2 + 4n+3 + 4n+4 + 4n+5 = 85.(22016 : 22012 )
4) Tính
[ 36 . 4 - 4 .( 82 - 7 . 11 )2 ] : 4 20160
1. a)
Cách 1 : \(A=\left\{10;11;12;13;14\right\}\)
Cách 2 : \(A=\left\{x\in N\left|9< x< 15\right|\right\}\)
b) Từ 240 đến 460 có tất cả số số lẻ là :
\(\left(460-240\right)\div2+1=111\) ( số lẻ )
2.
\(a)4.13.25\)
= ( 25 . 4 ) . 13
= 100 . 13
= 1300
\(b)113+25+887\)
= ( 113 + 887 ) + 25
= 1000 + 25
= 1025
\(c)\left(5^{29}\div5^{25}\right).5\)
= \(5^4.5\)
= \(5^5\)
3.
\(a)x+4=44\)
\(x=44-4\)
\(x=40\)
\(b)60-4.\left(x+5\right)=12\)
\(4.\left(x+5\right)=60-12\)
\(4.\left(x+5\right)=48\)
\(x+5=48\div4\)
\(x+5=12\)
\(x=12-5\)
\(x=7\)
4.
\(\left[36.4-4.\left(82-7.11\right)^2\right]\div4.2016^0\)
\(=\left[36.4-4\left(82-77\right)^2\right]\div4.1\)
\(=\left[36.4-4.5^2\right]\div4\)
\(=\left[36.4-4.25\right]\div4\)
\(=\left(144-100\right)\div4\)
\(=44\div4\)
\(=11\)