Lời giải:
Các số viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn $1$ là:
$16=4^2$
$25=5^2$
$81=9^2$
$625=25^2$
\(16=4^2;25=5^2;81=9^2;625=5^4;1000=10^3;1331=11^3\)
Lời giải:
Các số viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn $1$ là:
$16=4^2$
$25=5^2$
$81=9^2$
$625=25^2$
\(16=4^2;25=5^2;81=9^2;625=5^4;1000=10^3;1331=11^3\)
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hón 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
\(8,16,20,27,60,64,81,90,100\)
Trong các số sau, số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (Chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa), hãy nêu ra những luỹ thừa ứng với mỗi số: 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Trong số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 : \(8,10,16,40,125\) ?
Câu 15. 32 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 5 B. Lũy thừa của 16, số mũ bằng 2
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 16 D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2
viết dưới dạng một lũy thừa của một số:
a)256 . 1253 b)6255 : 257 c) 123 . 33
bài 1: Tìm các số từ 1 đến 30 sao cho nó là:
a, Bình phương của một số tự nhiên ;
b, Lập phương của một số tự nhiên
bài 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
100; 1000; 10000; 1000000; 1000000000
giúp mk với
21^5 :81^3 (viết mỗi số sau dưới dạng một lũy thừa )
a, Tìm các số mũ n sao cho lũy thừa 3 mũ n thõa mãn điều kiện 25 bé hơn 3 mũ n bé hơn 250.
b, Tìm các số mũ x sao cho lũy thừa 5 mũ 2x-1 thỏa mãn điều kiện 100 bé hơn 5 mũ 2x-1 bé hơn hoặc bằng 5 mũ 6
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3