Cho N số nguyên các dãy a có dạng a1,a2,a3,...an. Mỗi phần tử của dãy không quá 500. Tìm các phần tử chia cho 5 và tính tổng của nó
Cho số nguyên dương N ( N ≤ 250 ) và dãy n số nguyên dương A1 A2,..., An mỗi số đều không vượt quá 500. Yêu cầu:
1) Đếm số lượng các phần tử có giá trị lẻ trong dãy số A.
2) Tính tổng giá trị các phần tử đứng vị trí chẵn trong dãy số A
3) Tính tổng giá trị các phần tử đứng vị trí lẻ trong dãy số A.
4) Tính tổng giá trị các phần tử là số chẵn đứng ở vị trí chẵn trong dãy A.
5) Tính tổng giá trị các phần tử là số lẻ đứng ở vị trí lẻ trong dãy A.
6) Tính trung bình cộng các phần tử trong dãy.
uses crt;
var a:array[1..250]of integer;
i,n,dem,t,t1,t2,t3,t4:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap n='); readln(n);
until (0<n) and (n<=250);
for i:=1 to n do
begin
repeat
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
until (0<a[i]) and (a[i]<=500);
end;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=1 then inc(dem);
writeln('So phan tu co gia tri le la: ',dem);
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so chan la: ',t);
t1:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then t1:=t1+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so le la: ',t1);
t2:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 2=0) and (a[i] mod 2=0) then t2:=t2+a[i];
writeln('Tong cac phan tu chan co chi so chan la: ',t2);
t3:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 2=1) and (a[i] mod 2=1) then t3:=t3+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so le la: ',t3);
t4:=0;
for i:=1 to n do
t4:=t4+a[i];
writeln('Trung binh cong cac so trong day la: ',t4/n:4:2);
readln;
end.
Viêy thuật toán và chương trình nhập từ bàn phím dãy A gồm n phần tử a1, a2, a3, ...an có kiểu số nguyên. Tính và in ra màn hình tổng S các phần tử của dãy A
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: cho 1 số nguyên dương N và dãy số nguyên A: a1,a2…aN. Hãy tính: a) Tổng các phần tử có giá trị dương: a1+a3+a5+a7 b) đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị
a: #incldue <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
: Hãy mô tả thuật toán cho các bài toán sau:
a) Tính tổng các phần tử chia hết cho 3 và chia hết cho 9 trong dãy gồm n số a1, a2, a3, …, an.
b) Tính tổng các ước số của một số nguyên N.
c) Hoán đổi giá trị của hai số nguyên M và N.
d) Tìm ước chung lớn nhất của hai số X và Y
Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm N (1<=N<=500) phần tử A1,A2…AN. Tìm cách chia mảng thành 2 đoạn có tổng các phần tử trong mỗi đoạn bằng nhau. C++, ai giup voi
#include <iostream>
#include <vector>
using namespace std;
bool divideArray(vector<int>& nums, int N) {
int totalSum = 0;
for (int i = 0; i < N; i++) {
totalSum += nums[i];
}
if (totalSum % 2 != 0) {
return false;
}
int halfSum = totalSum / 2;
vector<vector<bool>> dp(N + 1, vector<bool>(halfSum + 1, false));
dp[0][0] = true;
for (int i = 1; i <= N; i++) {
for (int j = 0; j <= halfSum; j++) {
dp[i][j] = dp[i - 1][j];
if (j >= nums[i - 1]) {
dp[i][j] = dp[i][j] || dp[i - 1][j - nums[i - 1]];
}
}
}
return dp[N][halfSum];
}int main() {
int N;
cout << "Nhập số phần tử N: ";
cin >> N;
vector<int> nums(N);
cout << "Nhập các phần tử của mảng: ";
for (int i = 0; i < N; i++) {
cin >> nums[i];
}
bool isPossible = divideArray(nums, N);
if (isPossible) {
cout << "Có thể chia mảng thành hai đoạn có tổng bằng nhau." << endl;
} else {
cout << "Không thể chia mảng thành hai đoạn có tổng bằng nhau." << endl;
}
return 0;
}
Hãy mô tả thuật toán cho các bài toán sau: a) Tính tổng các phần tử chia hết cho 3 và chia hết cho 9 trong dãy gồm n số a1, a2, a3, …, an.
Viết chương trình nhập giá trị cho N phần tử của mảng số nguyên A1 A2 A3 ... AN và số nguyên K ; Đếm và tính tổng các phần tử của mảng A có giá trị chia hết cho K
Viết thuật toán và chương trình nhập từ bàn phím dãy A gồm n phần tử a1, a2, a3,..an có kiểu số nguyên. Tìm và in ra màn hình các phần tử có giá trị lẻ, các phần tử có giá trị chẵn trong dãy A