Tính đến nay có tất cả bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
Có 3 nguyên tử A (8 protron) ,B (9 protron), C (8 protron ). Vậy có tất cả bao nhiêu tố hóa học ?
A . 4 B.3 C. 2 D.1
Làm trong chiều nay nhé mình cân gắp.
cho các kí hiệu hóa học sau : H,Li,NA,O,Ne,AL,CA,K,N.Có bao nhiêu kí hiệu được viết đúng?
A.3 B.4 C. 5 D.6
bạn giúp mình làm bài nay nhé trong tối nay
Có tất cả bao nhiêu nguyên tố Hóa học?
Nhanh nhé mn
Danh sách nguyên tố hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Latinh | Ký hiệu nguyên tố hóa học | Số nguyên tử | Nguyên tử lượng Ar | Năm phát hiện |
---|---|---|---|---|---|
actini | actinium | Ac | 89 | 227,0277)* | 1899 |
americi | americium | Am | 95 | 243,0614)* | 1944 |
antimon | stibium | Sb | 51 | 121,75 | thời thượng cổ |
agon | argonum | Ar | 18 | 39,948 | 1894 |
asen | arsenicum | As | 33 | 74,922 | thời trung cổ |
astatin | astatium | At | 85 | 209,9871)* | 1940 |
bari | baryum | Ba | 56 | 137,34 | 1774 |
berkeli | berkelium | Bk | 97 | 247,0703)* | 1950 |
berylli | beryllium | Be | 4 | 9,0122 | 1797 |
bitmut | bismuthum | Bi | 83 | 208,980 | thời thượng cổ |
bohri | bohrium | Bh | 107 | 264,12)* | 1981 |
bo | borum | B | 5 | 10,811 | 1808 |
brôm | bromum | Br | 35 | 79,909 | 1826 |
cacbon | carboneum | C | 6 | 12,01115 | thời thượng cổ |
xeri | cerium | Ce | 58 | 140,12 | 1803 |
xêzi | caesium | Cs | 55 | 132,905 | 1860 |
thiếc | stannum | Sn | 50 | 118,69 | thời thượng cổ |
curium | curium | Cm | 96 | 247,0704)* | 1944 |
darmstadti | darmstadtium | Ds | 110 | 271)* | 1994 |
kali | kalium | K | 19 | 39,102 | 1807 |
dubni | dubnium | Db | 105 | 262,1144)* | 1970 |
nitơ | nitrogenium | N | 7 | 14,0067 | 1772 |
dysprosi | dysprosium | Dy | 66 | 162,50 | 1886 |
einsteini | einsteinium | Es | 99 | 252,0830)* | 1952 |
erbi | erbium | Er | 68 | 167,26 | 1843 |
europi | europium | Eu | 63 | 151,964 | 1901 |
fermi | fermium | Fm | 100 | 257,0951)* | 1952 |
flo | fluorum | F | 9 | 18,9984 | 1886 |
phốtpho | phosphorus | P | 15 | 30,973 8 | 1669 |
franxi | francium | Fr | 87 | 223,0197)* | 1939 |
gadolini | gadolinium | Gd | 64 | 157,25 | 1880 |
galli | gallium | Ga | 31 | 69,72 | 1875 |
germani | germanium | Ge | 32 | 72,59 | 1886 |
hafni | hafnium | Hf | 72 | 178,49 | 1923 |
hassi | hassium | Hs | 108 | 265,1306)* | 1984 |
heli | helium | He | 2 | 4,0026 | 1868 |
nhôm | aluminium | Al | 13 | 26,9815 | 1825 |
holmi | holmium | Ho | 67 | 164,930 | 1879 |
magiê | magnesium | Mg | 12 | 24,312 | 1775 |
clo | chlorum | Cl | 17 | 35,453 | 1774 |
crom | chromium | Cr | 24 | 51,996 | 1797 |
indi | indium | In | 49 | 114,82 | 1863 |
iridi | iridium | Ir | 77 | 192,2 | 1802 |
iốt | iodum | I | 53 | 126,904 | 1811 |
cadmi | cadmium | Cd | 48 | 112,40 | 1817 |
californi | californium | Cf | 98 | 251,0796)* | 1950 |
coban | cobaltum | Co | 27 | 58,933 | 1735 |
krypton | krypton | Kr | 36 | 83,80 | 1898 |
silic | silicium | Si | 14 | 28,086 | 1823 |
ôxy | oxygenium | O | 8 | 15,9994 | 1774 |
lantan | lanthanum | La | 57 | 138,91 | 1839 |
lawrenci | laurentium | Lr | 103 | 262,1097)* | 1961 |
liti | lithium | Li | 3 | 6,939 | 1817 |
luteti | lutetium | Lu | 71 | 174,97 | 1907 |
mangan | manganum | Mn | 25 | 54,938 | 1774 |
đồng | cuprum | Cu | 29 | 63,54 | thời thượng cổ |
meitneri | meitnerium | Mt | 109 | 268,1388)* | 1982 |
mendelevi | mendelevium | Md | 101 | 258,0984)* | 1955 |
molypden | molybdaenum | Mo | 42 | 95,94 | 1778 |
neodymi | neodymium | Nd | 60 | 144,24 | 1885 |
neon | neon | Ne | 10 | 20,183 | 1898 |
neptuni | neptunium | Np | 93 | 237,0482)* | 1940 |
niken | niccolum | Ni | 28 | 58,71 | 1751 |
niobi | niobium | Nb | 41 | 92,906 | 1801 |
nobeli | nobelium | No | 102 | 259,1010)* | 1958 |
chì | plumbum | Pb | 82 | 207,19 | thời thượng cổ |
osmi | osmium | Os | 76 | 190,2 | 1803 |
paladi | palladium | Pd | 46 | 106,4 | 1803 |
bạch kim | platinum | Pt | 78 | 195,09 | 1738 |
plutoni | plutonium | Pu | 94 | 244,0642)* | 1940 |
poloni | polonium | Po | 84 | 208,9824)* | 1898 |
praseodymi | praseodymium | Pr | 59 | 140,907 | 1885 |
promethi | promethium | Pm | 61 | 145 | 1938 |
protactini | protactinium | Pa | 91 | 231,0359)* | 1917 |
radi | radium | Ra | 88 | 226,0254)* | 1898 |
radon | radon | Rn | 86 | 222,0176)* | 1900 |
rheni | rhenium | Re | 75 | 186,2 | 1924 |
rhodi | rhodium | Rh | 45 | 102,905 | 1803 |
roentgeni | roentgenium | Rg | 111 | 272)* | 1994 |
thủy ngân | hydrargyrum | Hg | 80 | 200,59 | thời thượng cổ |
rubidi | rubidium | Rb | 37 | 85,47 | 1861 |
rutheni | ruthenium | Ru | 44 | 101,107 | 1844 |
rutherfordi | rutherfordium | Rf | 104 | 261,1088)* | 1964 |
samari | samarium | Sm | 62 | 150,35 | 1879 |
seaborgi | seaborgium | Sg | 106 | 263,1186)* | 1974 |
selen | selenium | Se | 34 | 78,96 | 1817 |
lưu huỳnh | sulphur | S | 16 | 32,064 | thời thượng cổ |
scandi | scandium | Sc | 21 | 44,956 | 1879 |
natri | natrium | Na | 11 | 22,9898 | 1807 |
stronti | strontium | Sr | 38 | 87,62 | 1790 |
bạc | argentum | Ag | 47 | 107,870 | thời thượng cổ |
tantali | tantalum | Ta | 73 | 180,948 | 1802 |
tecneti | technetium | Tc | 43 | 97,9072 | 1937 |
telua | tellurium | Te | 52 | 127,60 | 1782 |
terbi | terbium | Tb | 65 | 158,924 | 1843 |
tali | thallium | Tl | 81 | 204,37 | 1861 |
thori | thorium | Th | 90 | 232,0381* | 1828 |
thuli | thulium | Tm | 69 | 168,934 | 1879 |
titan | titanium | Ti | 22 | 47,90 | 1791 |
urani | uranium | U | 92 | (238) | 1789 |
vanadi | vanadium | V | 23 | 50,942 | 1830 |
canxi | calcium | Ca | 20 | 40,08 | 1808 |
hiđrô | hydrogenium | H | 1 | 1,00797 | 1766 |
volfram | wolframium | W | 74 | 183,85 | 1781 |
xenon | xenon | Xe | 54 | 131,30 | 1898 |
ytterbi | ytterbium | Yb | 70 | 173,04 | 1878 |
yttri | yttrium | Y | 39 | 88,905 | 1794 |
kẽm | zincum | Zn | 30 | 65,37 | thời thượng cổ |
zirconi | zirconium | Zr | 40 | 91,22 | 1789 |
vàng | aurum | Au | 79 | 196,967 | thời thượng cổ |
sắt | ferrum | Fe | 26 | 55,847 | thời thượng cổ |
Trả lời :
Nếu tính đến tháng 12 năm 2017
có 118 nguyên tố hóa học nha
học tốt nhé
=) theo sgk Hóa 8 thì có 82 nguyên tố hóa học
p/s trả lời cho zui
=w=
cho bt đến nay đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học? Nguyên tố nào đứng đầu bảng tuần hoàn? Oxygen thuộc hợp chất nào
Có khoảng 118 nguyên tố hoá học được tìm thấy
Nguyên tố đứng đầu là hydrogen
kí hiệu hoá học của Hydrogen là Hydrogen là H2�2
Oxygen thuộc hợp chất khí oxygen , khí hiệu hoá học : Oxygen thuộc hợp chất khí oxygen , khí hiệu hoá học : \(O_2\)
Oxygen thuộc hợp chất nước , kí hiệu hoá học Oxygen thuộc hợp chất nước , kí hiệu hoá học \(H_2O\)
có tất cả bao nhiêu số nguyên tố từ 997 đến 2
Ta có hình:
Vì hàng ngang có 8 dòng,hàng dọc có 21 hàng suy ra có số nguyên tố là:
21x8=168(số)
Đ/S:168 số nguyên tố
Cho 2 nguyên tố hóa học có điện tích hạt nhân là 3+ và 11+. Hỏi có tối đa bao nhiêu nguyên tố hóa học nằm giữa hai nguyên tố này .
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học:
A. Trên 110 nguyên tố
B. Đúng 110 nguyên tố
C. 111 nguyên tố
D. 100 nguyên tố
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
ban đàu chỉ có 94 ng tố , còn lại 24 cái là tổng hợp đc tạo ra do phản ứng hạt nhân
Ngày nay, người ta đã xác định được hàng chục triệu chất hóa học với các tính chất khác nhau được tạo thành từ hơn một trăm nguyên tố hóa học. Liệu có nguyên tắc nào sắp xếp các nguyên tố để dễ nhận ra tính chất của chúng không?
- Các nguyên tố hóa học được sắp xếp vào bảng tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Các nguyên tố trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
- Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau.
Công thức hóa học của đường là C12H22O11.
a) Có bao nhiêu mol nguyên tử C, H, O trong 1,5 mol đường?
b) Tính khối lượng mol đường.
c) Trong 1 mol đường có bao nhiêu gam các nguyên tố C, H, O.
a) Trong 1 mol phân tử C12H22O11 có 12 mol nguyên tử C, 22 mol nguyên tử H, 11 mol nguyên tử O. Do đó trong 1,5 mol phân tử C12H22O11 có số mol các nguyên tử của nguyên tố là:
nC = = 18 mol nguyên tử cacbon.
nH = = 33 mol nguyên tử H.
nO = = 16,5 mol nguyên tử O.
b) Khối lượng mol đường:
MC12H22O11 =12.MC + 22.MH + 11.MO = 12.12 + 1.22 +16.11= 342 g/mol.
c) Trong 1 mol phân tử C12H22O11 có khối lượng các nguyên tố.
mC = 12 . 12 = 144g.
mH = 1 . 22 = 22g.
mO = 16 . 11 = 176g.