Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
4 tháng 8 2017 lúc 12:27

Sau khi lai ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân đen cánh cụt được F1 thì Morgan đã lai phân tích ruồi cái F1 để phát hiện hoán vị gen

Đáp án cần chọn là: A

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
14 tháng 8 2019 lúc 8:17

Ta thấy:

Pt/c: ♀ Thân xám, cánh dài x ♂ Thân đen, cánh cụt

F1: 100% thân xám, cánh dài

→ Thân xám >> thân đen; cánh dài >> cánh cụt và F1 thân xám, cánh dài dị hợp tử hai cặp gen.

Mặt khác: Cho F1 lai phân tích thì được tỉ lệ Fa: 1: 1 giống phép lai phân tích đối với một tính trạng → Hai gen quy định hai tính trạng màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên một NST.

Quy ước: A – thân xám, a- thân đen; B – cánh dài; b – cánh cụt

Sơ đồ lai:

Pt/c: ♀Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (Thân xám, cánh dài) x ♂Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (Thân đen, cánh cụt)

F1: 100%Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (thân xám, cánh dài)

Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (Thân xám, cánh dài) x ♀Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (Thân đen, cánh cụt)

Fa: 1Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (thân xám, cánh dài): 1Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (thân đen, cánh cụt)

Duyên Lương
Xem chi tiết
Minh Nhân
17 tháng 1 2021 lúc 17:32

- Qui ước gen :

+ Gen A : thân xám

+ Gen a : thân đen

_ các sơ đồ lai có thể xảy ra khi cho các ruồi giấm đều có thân xám giao phối với nhau :

TH1: P : AA ( thân xám ) * AA ( thân xám )

Gp : A A

F1 : AA( 100% thân xám )

TH2 : P : AA ( thân xám ) * Aa ( thân xám )

Gp : A A a

F1 : AA : Aa ( 100 % thân xám )

TH3 : P : Aa ( thân xám ) * Aa ( thân xám )

Gp : A a A a

F1 : AA : Aa : Aa : aa

KG : 1 AA : 2 Aa : 1aa

KH : 2 thân xám : 1 thân đen

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
2 tháng 5 2018 lúc 11:07

Ruồi ♂ F: 7,5% A-B- : 7,5% aabb : 42,5% A-bb : 42,5% aaB-

Do 2 gen nằm trên NST giới tính X, ở ruồi giấm con đực là giới dị giao XY

Tỉ lệ các loại KH ở đời con chình là tỉ lệ các giao tử mà ruồi giấm cái cho

Ruồi cái cho các loại giao tử:

 XbA = XBa = 42,5% ; XBA = Xba = 7,5%

 Ruồi cái F1 có kiểu gen : XbAXBa và có tần số hoán vị gen là f = 15%

Đáp án D

Nguyễn Thảo Vân
Xem chi tiết
No name
27 tháng 10 2021 lúc 6:56

P: xám, dài x đen, cụt

F1: xám, dài

=> xám, dài trội hoàn toàn so với đen, cụt

qui ước: A: xám; a : đen

             B : dài; b : cụt

P: AB/AB (xám, dài) x ab/ab ( đen, cụt)

G   AB                           ab

F1: AB/ab (100% xám, dài)

- nếu cho F1 lai với nhau: 

F1: AB/ab (xám, dài) x AB/ab (xám, dài)

G   AB, ab                     AB, ab

F2: 1AB/AB : 2AB/ab :1ab/ab

KH: 3 xám, dài : 1 đen, cụt

- Nếu cho F1 lai phân tích

F1: AB/ab (xám, dài) x ab/ab (đen, cụt)

G  AB, ab                     ab

Fa: 1AB/ab : 1ab/ab

KH: 1 xám, dài : 1 đen, cụt

Khách vãng lai đã xóa
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
30 tháng 11 2019 lúc 7:09

P: tc 

F1: 100% xám, dài

F1 x F1

F2: 67,5% xám, dài : 17,5% đen, ngắn : 7,5% xám, ngắn : 7,5% đen, dài

Có F2: 

Xám : đen = 3:1 ó A xám >> a đen 

Và F1: Aa

Dài : ngắn = 3:1 ó B dài >> b ngắn

Và F1 : Bb

Do F2 có 4 loại kiểu hình nhưng tỉ lệ lại không phải là 1:1:1:1 (phân li độc lập) nên 

ð  2 gen qui định 2 tính trạng đã liên kết không hoàn toàn với nhau ( có hoán vị gen)

Mà ruồi giấm chỉ hoán vị ở giới cái

Vậy F1 có kiểu gen : AB/ab

Con cái F1 cho giao tử ab = 0,175 :  0,5 = 0,35

Vậy hoán vị gen với tần số f = (0.5 – 0.35 ) x  2 = 0.3 = 30%

Con đực xám, ngắn (A-bb) F2 :  Ab/ ab

Cái F1 AB/ab     x  Đực Ab/ab

Kiểu hình đen ngắn aabb ở đời con : 0,35 x 0,5 = 0,175

ð  Kiểu hình xám dài A-B- ở đời con chiếm tỉ lệ : 0,25 + 0,175 = 0,425

 Đáp án D

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
29 tháng 3 2019 lúc 6:51

Đáp án A

Phương pháp:

Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

Hoán vị gen ở 1 bên cho 7 loại kiểu gen

Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2

Cách giải :

Ta có A-B-D- = 0,495 → A-B- = 0,495 : 0,75 =0,66 → ab/ab = 0,16 ; A-bb=aaB- = 0,09

XDXd× XDY → XDXd :XDXD :XDY :XdY

I đúng, Trong số các con đực, số cá thể có 3 tính trạng trội chiếm:

II đúng, ở F1 tỷ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỷ lệ 0,09×0,25 =2,25%

III sai, ở ruồi giấm con đực không có HVG

IV sai, vì chỉ xảy ra HVG ở 1 giới nên số kiểu gen tối đa là 4×7=28, số kiểu hình 4×4=16

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
30 tháng 10 2018 lúc 2:07

I. đúng. Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới F1 không đều nhau → Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính

II. đúng

+ Xét phép lai 2: cánh đỏ ×cánh xám → 1 cánh đỏ : 2 cánh xám : 1 cánh trắng

→ xám > đỏ > trắng

Quy ước gen: A: cánh xám > A1: cánh đỏ> a: cánh trắng

+ Phép lai 1:  X A X a × X A Y → 1 〖 X A X 〗 A : 1 X A X a : 1 X A Y : 1 X a Y  (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

+ Phép lai 2:  X A X a × X ( A 1 ) Y → 1 〖 X A X 〗 ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X A Y : 1 X ( A 1 ) Y  (1 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

+ Phép lai 3:  X ( A 1 ) X a × X ( A 1 ) Y → 1 〖 X ( A 1 ) X 〗 ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X ( A 1 ) Y : 1 X a Y (2 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh trắng)

III. đúng. Lai giữa cái ở phép lai 2 với đực phép lai 1:

X A X a × X A Y → 1 〖 X A X 〗 A : 1 X A X a : 1 X A Y : 1 X a Y  (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

IV. đúng. Lai giữa cái ở phép lai thứ 2 với đực ở phép lai thứ 3:

X A X a × X ( A 1 ) Y → 1 〖 X A X 〗 ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X A Y : 1 X ( A 1 ) Y  50% cánh xám: 25% cánh đỏ: 25% cánh trắng)

Đáp án cần chọn là: B

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
2 tháng 3 2019 lúc 10:56

Đáp án B

I.đúng. Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới F1 không đều nhau Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính

II. đúng

+ Xét phép lai 2: cánh đỏ ×cánh xám    1 cánh đỏ : 2 cánh xám : 1 cánh trắng

   xám > đỏ > trắng

Quy ước gen: A: cánh xám > A1: cánh đỏ> a: cánh trắng

+ Phép lai 1:  (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

+ Phép lai 2:  (1 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

+ Phép lai 3:  (2 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh trắng)

III. đúng. Lai giữa cái ở phép lai 2 với đực phép lai 1: (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

IV. đúng. Lai giữa cái ở phép lai thứ 2 với đực ở phép lai thứ 3:

 (50% cánh xám: 25% cánh đỏ: 25% cánh trắng)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
29 tháng 11 2017 lúc 10:34

Đáp án B

I.đúng. Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới F1 không đều nhau Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính

II. đúng

+ Xét phép lai 2: cánh đỏ ×cánh xám  →  1 cánh đỏ : 2 cánh xám : 1 cánh trắng

 →  xám > đỏ > trắng

Quy ước gen: A: cánh xám > A1: cánh đỏ> a: cánh trắng

+ Phép lai 1:  (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

+ Phép lai 2:  (1 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

+ Phép lai 3:  (2 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh trắng)

III. đúng. Lai giữa cái ở phép lai 2 với đực phép lai 1:  (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)

IV. đúng. Lai giữa cái ở phép lai thứ 2 với đực ở phép lai thứ 3: 
(50% cánh xám: 25% cánh đỏ: 25% cánh trắng)