làm tính chia
a,(5/7x2y)3 : ( 1/7xy)3
b,(-x3y2z)4 : ( -xy2z)3
làm tính chia
(5/7*x^2y^)^3 / (1/7xy)^3
tính bằng 2 cách
a (2/3 - 2/5 ) nhân 1/3
b (2/3 + 2/5 )nhân 1/3
c (2/3 + 1/2 ) chia 3/4
d(4/7 - 2/5 ) chia 4/9
a: \(=\dfrac{10-6}{15}\cdot\dfrac{1}{3}=\dfrac{4}{45}\)
b: \(=\dfrac{10+6}{15}\cdot\dfrac{1}{3}=\dfrac{16}{45}\)
c: \(=\dfrac{4+3}{6}\cdot\dfrac{4}{3}=\dfrac{7\cdot4}{6\cdot3}=\dfrac{28}{18}=\dfrac{14}{9}\)
d: \(=\dfrac{20-14}{35}\cdot\dfrac{9}{4}=\dfrac{6}{35}\cdot\dfrac{9}{4}=\dfrac{54}{140}=\dfrac{27}{70}\)
a (2/3 - 2/5 ) nhân 1/3
C1)
=4/15 x 1/3
= 4/45
C2)
2/3 x 1/3 - 2/5 x 1/3
= 2/9 - 2/15
= 4/45
b (2/3 + 2/5 )nhân 1/3
GIỐNG CÂU A
c (2/3 + 1/2 ) chia 3/4
C1) =7/6 : 3/4
= 14/9
C2)
2/3 : 3/4 + 1/2 : 3/4
= 8/9 + 2/3
= 14/9
d(4/7 - 2/5 ) chia 4/9
C1)
= 6/35 : 4/9
= 27/70
C2)
4/7 : 4/9 - 2/5 : 4/9
= 9/7 -9/10
= 27/70
a) C1 : \(\left(\dfrac{2}{3}-\dfrac{2}{5}\right)\times\dfrac{1}{3}=\dfrac{4}{15}\times\dfrac{1}{3}=\dfrac{4}{45}\)
C2 : \(\left(\dfrac{2}{3}-\dfrac{2}{5}\right)\times\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{3}\times\dfrac{1}{3}-\dfrac{2}{5}\times\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{9}-\dfrac{2}{15}=\dfrac{4}{45}\)
b) C1 \(\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{2}{5}\right)\times\dfrac{1}{3}=\dfrac{16}{15}\times\dfrac{1}{3}=\dfrac{16}{45}\)
C2 \(\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{2}{5}\right)\times\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{3}\times\dfrac{1}{3}+\dfrac{2}{5}\times\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{9}+\dfrac{2}{15}=\dfrac{16}{45}\)
c) C1 \(\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{1}{2}\right):\dfrac{3}{4}=\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{1}{2}\right)\times\dfrac{4}{3}=\dfrac{7}{6}\times\dfrac{4}{3}=\dfrac{14}{9}\)
C2 \(\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{1}{2}\right):\dfrac{3}{4}=\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{1}{2}\right)\times\dfrac{4}{3}=\dfrac{2}{3}\times\dfrac{4}{3}+\dfrac{1}{2}\times\dfrac{4}{3}=\dfrac{8}{9}+\dfrac{2}{3}=\dfrac{14}{9}\)
d) C1 \(\left(\dfrac{4}{7}-\dfrac{2}{5}\right):\dfrac{4}{9}=\left(\dfrac{4}{7}-\dfrac{2}{5}\right)\times\dfrac{9}{4}=\dfrac{6}{35}\times\dfrac{9}{4}=\dfrac{27}{70}\)
C2 \(\left(\dfrac{4}{7}-\dfrac{2}{5}\right):\dfrac{4}{9}=\left(\dfrac{4}{7}-\dfrac{2}{5}\right)\times\dfrac{9}{4}=\dfrac{4}{7}\times\dfrac{9}{4}-\dfrac{2}{5}\times\dfrac{9}{4}=\dfrac{36}{28}-\dfrac{9}{10}=\dfrac{27}{70}\)
điền chữ số xy thích hợp để: a,7x2y chia hết cho 5 và 9 b,6x1y chia hết cho 4 và 3
7x2y chia hết cho 5 và 9 là: 7425; 7020; 7920.
Làm tính nhân :
a) 2x. (x2 – 7x -3)
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
a: \(=2x^3-14x^2-6x\)
c: \(=-10x^5-15x^4+25x^3\)
a) 2x. (x2 – 7x -3)
= 2x3- 14x2- 6x
b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
= -8x4y2+ 4xy4- 28x2y3
c)(-5x3).(2x2+3x-5)
= -10x5-15x4+25x3
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
=-6x5+ 3x4y -3x3y2
e)(x2 -2x+3). (x-4)
=x3-2x2+3x -4x2+8x-12
=x3-6x2+11x-12
f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
=10x4-15x2-5x +4x3-6x-2
=10x4+4x3-15x2-11x-2
Bài1:Làm tính nhân:
a) 2x. (x2– 7x -3) b) ( -2x3+ y2-7xy). 4xy2 c)(-5x3).(2x2+3x-5)
d)(x2-2x+3). (x-4) e) ( 2x3-3x -1). (5x+2) g) 3(2x-1)-5(x-3)
\(a,=2x^3-14x^2-6x\\ b,=-8x^4y^2+4xy^4-28x^2y^3\\ c,=-10x^5-15x^4+25x^3\\ d,=x^3-4x^2-2x^2+8x+3x-12=x^3-6x^2+11x-12\\ e,=10x^4+4x^3-15x^2-6x-5x-2=10x^4+4x^3-15x^2-11x-2\\ g,=6x-3-5x+15=x+12\)
Thu gọn đa thức và tìm bậc
A= x2y + \(\dfrac{\text{1}}{\text{3}}\)xy2 + \(\dfrac{\text{3}}{\text{5}}\)xy2 - 2xy + 3x2y - \(\dfrac{\text{2}}{\text{3}}\)
B= \(\dfrac{\text{9}}{\text{5}}\)xy2z + 2x3y2z + \(\dfrac{\text{1}}{\text{5}}\)xy2z - 2x3y2z - 1
\(A=4x^2y+\dfrac{14}{15}xy^2-2xy-\dfrac{2}{3}\) bậc : 3
\(B=2xy^2z-1\) bậc :4
+ Thu gọn :
\(A=4x^2y+\dfrac{14}{15}xy^2-2xy-\dfrac{2}{3}\)
\(B=2xy^2z-1\)
+ Bậc
Đa thức \(A\) có 4 hạng tử :
\(4x^2y\) có bậc \(3\)
\(\dfrac{14}{15}xy^2\) có bậc \(3\)
\(-2xy\) có bậc \(2\)
\(-\dfrac{2}{3}\) có bậc \(0\)
Đa thức \(B\) có \(2\) hạng tử :
\(2xy^2z\) có bậc \(4\)
\(-1\) có bậc \(0\)
Làm tính nhân: 2 x 2 (5 x 3 − 4 x 2 y − 7xy + 1)
2 x 2 (5 x 3 − 4 x 2 y − 7xy + 1)
= 2 x 2 . 5 x 3 – 2 x 2 .4 x 2 .y+ 2 x 2 .(– 7xy) + 2 x 2 .1
= 10 x 5 − 8 x 4 y − 14 x 3 y + 2 x 2
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
D = (- \(\dfrac{3}{5}\) x3y2z)3
\(D=\left(-\dfrac{3}{5}x^3y^2z\right)^3\\ =\left(-\dfrac{3}{5}\right)^3.\left(x^3\right)^3.\left(y^2\right)^3.z^3=-\dfrac{27}{125}x^9y^6z^3\)
Bậc: 18
Hệ số: `-27/125`
Biến: x9y6z3
Bài 1: Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2
c)(x – 2)(x2 + 3x – 4) d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3)
e)(x2 -2x+3). (x-4) f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)
g) ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( 5x – 2y) h) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) ( 2x + 3y )2 b) ( 5x – y)2
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4) d) e) (2x + y2)3 f) (2x – 1)3
g) 3x3y2 : x2 h) (x5 + 4x3 – 6x2) : 4x2 i) (x3 – 8) : (x2 + 2x + 4) j) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
e. (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3)
Bài 3: Tính nhanh:
a) 20042 - 16; b) 8922 + 892 . 216 + 1082
c) 362 + 262 – 52 . 36 d) 993 + 1 + 3(992 + 99)
e) 97.103 f) 1012 g) 1052 – 52
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15
c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) x2 – 5x + 5y – y2
e) 4x(x – 3) – 2x + 6 f) 10x(x – y) – 6y(y – x)
g) 27x2( y- 1) – 9x3 ( 1 – y) h) 36 – 12x + x2
i) 4x2 + 12x + 9 j) 3x3y2 – 6x2y3 + 9x2y2
k) 3x2 – 6x + 9x2 l) xy + xz + 3y + 3z m) xy – xz + y – z n) 11x + 11y – x2 – xy Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 b) 16x – 5x2 – 3
c) x2 – 5x + 5y – y2 d) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2
e) x2 + 4x + 3 f) (x2 + 1)2 – 4x2 g) x2 – 4x – 5
h) x5 – 3x4 + 3x3 – x2
Bài 7: Tính nhanh giá trị biểu thức:
tại x = 18; y = 4
b) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(1 - 2x) tại x = 100
Bài 8:Tìm x,biết:
a) 3x3 – 6x = 0 b) x4 – 25x2 = 0 c) 2x(x – 4) + x – 4 = 0
d) 4x(x – 3) – 2x + 6 = 0 e) 5x(x – 1 ) – x + 1 = 0 f) 2x3 + 4x = 0
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = x2 – 6x + 11 b) B = x2 – 20x + 101
c) C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = 4x – x2 + 3 b) B = – x2 + 6x – 11
Bài 11: CMR
a) a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
b) a(2a – 3) – 2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
c) x2 + 2x + 2 > 0 với mọi x
d) –x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
Bài 12: a) Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 – 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
b) Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
Bài 13: Thực hiện phép tính:
Bài 14: Cho phân thức:
a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định?
b) Rút gọn phân thức?
c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x=
Bài 15: Cho phân thức: P =
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1.
Bài 16: Cho biểu thức
a. Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b. Rút gọn biểu thức C.
c. Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị –0,5.
Bài 17: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định?
b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Bài 18: Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức sau xác định?
Bài 19: Cho phân thức
a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0?
b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2?
c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên?
a) \(2x^3-14x^2-6x\)
b)\(-8x^4y^2+4xy^4-28x^2y^3\)