Rút gọi phân số : 14/32=
Điền dấu >,<,=
3/4...3/4 5/7...6/7
8/5....8/15 13/8....17/18
7/9...7/9 3/5....4/7
3.
Trong các phân số : 14/16 ;13/18; 7/8; 9/8; 35/40; 25/18; 9/3
A, các phân số lớn hơn 1 :
B, các phân số bé hơn 1 :
C, các phân số bằng 7/8:
Điền số vào dấu ?
14@3=45; 8@8=32; 25@5=80; 19@8=?
Đụ. Dấu @ là nhân , chia có hay trừ z
14 @ 3 = 14 . 3 + 3 = 45
8 @ 8 = 8 . 3 + 8 = 32
25 @ 5 = 25 . 3 + 5 = 80
19 @ 8 = 19 . 3 + 8 = 65
giúp mình với, tìm quy luật của dãy số và điền vào dấu ? số thích hợp: 3 4 6 9 14 21 32 ? 62 81
Khoảng cách giữa mỗi số là một số nguyên tố :
4+2=6
6+3=9
9+5=14
14+7=21
21+11=32
32+13=45
45+17=62
62+19=81
( Với 2,3,5,7,9,11,13,17,19)
Vậy ? =45
Mình xin thêm vào chỗ trong ngoặc cuối : các số 2,3,5,7,9,11, 13,17,19
Mình thấy khoảng cách giữa số 3 và 4 là 1 đon vị. Mà 1 không phải là số nguyên tố. Phải chăng thầy cô bạn ra vậy để đánh lạc hướng bạn ?
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 32 + 7...40 b) 32 + 14......14 + 32
45 + 4....54 + 5 69 - 9......96 - 6
55 - 5... 40 + 5 57 - 1.......57 + 1
- Tính giá trị ở mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
a) 32 + 7 < 40 b) 32 + 14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 5 69 - 9 < 96 - 6
55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1
Các bạn giúp mình với ạ
1. Cộng các phân số sau đây (rút gọn kết quả nếu có thể)
a, 6/ -25 + -9/25;
b, 1/8 + -5/8
c, 11/13 + -14/39;
d, 7/14 + 9/-36
e, -12/32 + -21/35;
f, -15/24 + 18/-42
2. Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ chấm
a, -4/5 + 1/-5.......-1
b, -13/22 + -7/22....... -8/11
c, 3/5.....2/3 + -1/5
d, 1/6 + -3/4.......1/14 + -4/7
1,
a,-3/5
b,-1/2
c,19/39
d,1/4
e,-39/40
f,-59/56
2,
a,=
b,<
c,>
d,<
k cho mình nha
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 218:32
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 2:
Rút gọn các phân số sau:
a ) ( − 3 ) .8 8.6 ; b ) ( − 7 ) .13 7. ( − 13 ) ; c ) ( − 5 ) .11 ( − 10 ) . ( − 11 )
d ) ( − 14 ) . ( − 5 ) 10.14 ; e ) ( − 14 ) . ( − 15 ) ( − 5 ) .21 ; f ) ( − 32 ) . ( − 9 ) .3 6.27.8
a ) − 1 2 b ) 1 c ) − 1 2
d ) 1 2 e ) − 2 f ) 2 3
Rút gọn các phân số sau:
20/45 ; 14/35;-32/44
20/45 = 4/9
14/35 = 2/7
-32/44 = -8/11
Chúc bạn học tốt !!! :)))
Đáp án :
\(\frac{20}{45}=\frac{20:5}{45:5}=\frac{4}{9}\)
\(\frac{14}{35}=\frac{14:7}{35:7}=\frac{2}{5}\)
\(\frac{-32}{44}=\frac{-32:4}{44:4}=\frac{-8}{11}\)
Hok tốt
\(\frac{20}{45}\)= \(\frac{4}{9}\)
\(\frac{14}{35}\)= \(\frac{2}{5}\)
\(\frac{-32}{44}\)= \(\frac{-8}{11}\)
Chúc bn hok tốt!
Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống
a ) 3 1 □ 1 3 b ) 10 2 □ 7 3 c ) 8 3 □ 2 7 d ) 1000 2 □ 10 5 e ) 3 1 □ 1 4 f ) 2 3 □ 3 2
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
a. 1008 .... 14 .... 28 = 100 b. ( 124 567 .... 4567 ) ... 5 = 240000
c. 751 ..... 68 ... 751 .... 32 = 75100
d. ( 1300 ... 300 ) .... 45 = 45 000
b: \(\left(124567-4567\right):5=240000\)
c: \(751\cdot68+751\cdot32=75100\)
d: \(\left(1300-300\right)\cdot45=45000\)
a:1008:14+28=100
b: (124567−4567):5=240000
c: 751x68+751x32=75100
d: (1300−300)x45=45000