tính số phần tử của tập hợp
A={15, 16.........1575}
nêu công thức tính tổng quát
cho mik hỏi công thức tính số phần tử của tập hợp và công thức tính tổng số phần tử của tập hợp vs. Mik đag cần gấp giúp mik vs nha!!!
Tính số phần tử của tập hợp:
( số cuối - số đầu) : khoảng cách giữa các số +1
Công thức tính tổng số phần tử
( số cuối + số đầu). {[( số cuối - số đầu): khoảng cách giữa các số +1]:2 là tính số cặp.}
(SỐ CUỐI TRỪ SỐ ĐẦU) CHIA KHOẢNG CÁCH CỘNG 1 CHI ĐÔI RỒI NHÂN TỔNG 1 CẶP
tính số phần tử của mỗi tập hợp
A={0;1;2;3....;20}
B={1;3;5....;53}
C= { 0;2;4...;68}
Số phần tử tập hợp A là: \(\left(20-1\right):1+1=20\) phần tử
Số phần tử tập hợp B là \(\left(53-1\right):2+1=27\) phần tử
Số phần tử tập hợp C là: \(\left(68-0\right):2+1=35\) phần tử
Nêu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phân số
Giải:
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên ≠ 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{a.m}{b.m}\) với a ∈ Z và m ≠ 0
- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{a:n}{b:n}\) với n ∈ ƯC(a,b)
Chúc bạn học tốt!
Bài 2: Viết các tập hợp sau theo 2 cách và tính số phần tử của mỗi tập hợp
a) Tập A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 15.
b) Tập B các số nguyên lớn hơn (– 7) và nhỏ hơn 2
a: A={6;7;8;9;10;11;12;13;14}
Bài 2: Viết các tập hợp sau theo 2 cách và tính số phần tử của mỗi tập hợp
a) Tập A các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 15.
b) Tập B các số nguyên lớn hơn (– 7) và nhỏ hơn 2
b: B={-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1}
a) A={x∈N|5<x≤15}
A={6;7;8;9;10;11;12;13;14;15}
b) B={x∈Z|(-7)<x<2}
B={-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1}
chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử mỗi tập hợp sau rồi tính số phần tử của tập hợp
a) A={ 1;2;3;4....;35}
b)B={6;8;10;12;14;....;96}
c)C={4;9;14;...;79}
d)D={2;7;12;17;102}
a) A={x∈N*|x<36}
b) B={x∈N|6≤x≤96|x:2}
c) C={x∈N|3<x<80 và mỗi x cách nhau 5 đơn vị}
d) D={x∈N|1<x<103 và mỗi x cách nhau 5 đơn vị}
a) (35-1):1+1=35(p.t)
b) (96-6):2+1=46(p.t)
c) (79-4):5+1=16(p.t)
d) (102-2):5+1=21(p.t)
p.t=phần tử
Viết công thức tính số hoán vị của tập hợp gồm n phần tử n > 1 . Nêu ví dụ.
+ Cho tập A gồm n phần tử.
Mỗi hoán vị của A là kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập A.
+ Số các hoán vị: Pn = n! = 1.2.3.4.5….n.
Ví dụ: Số hoán vị của tập gồm 6 phần tử là: P6 = 6! = 720.
Số hoán vị của tập gồm 3 phần tử là: P3 = 6.
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp A = { 81838587...207 }
Bài 2 : Cho tập hợp D = { 17916 }
Viết tất cả tập hợp con của D. Viết công thức tổng quát của D có n phần tử
Bài 3 : Cho tập hợp A = { 123 }. Hãy điền kí hiệu vào chỗ trống
3...A 4...A 12...A { 2 }...A { 1 ; 2 }...A
Bài 4 : Cho dãy số 381318......
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Tính tổng 100 SH đầu tiên của dãy
c) Số 158 là số thứ bao nhiêu của dãy
b1;chỉ ra tính chất đạc trưng của phân tử của mỗi tập hợp sau,rồi tính số phần tử của mỗi tập hợp
A={1,2,3,4.....,35}
B={10,11,12,....98}
trl câu hỏi nhé mik cần gấp đáp án nhé
A={\(x\in\) N*I x<36}
Phần tử nhỏ nhất A: 1; Phần tử lớn nhất của A: 35
Khoảng cách 2 phần tử liên tiếp thuộc A: 2-1 = 1
Số phần tử A: (35-1):1 + 1 = 35 (phần tử)
B={x\(\in\) N l 9<x<99}
Phần tử nhỏ nhất A: 10; Phần tử lớn nhất của A: 98
Khoảng cách 2 phần tử liên tiếp thuộc A: 12-10 = 2
Số phần tử A: (98-10):2 + 1 = 45 (phần tử)