Bài 1 :
a) 1/4 của 30m
b)3/5 của 48m
c)20% của 4/5kg
d)1 và 1/3 của 2 và 3/8m2
Bài 1:
a) 2/3 của 81
b) 2/7 của -4
c)3/4 của 1,6
d)21% của 5,6
Bài 2:
a)1 và 2/3 của 8,1
b) 1 và 3/5 của -4,5
c)75% của 2 và 4/5
d) 1 và 3/8 của 3 và 1/12
a) 2/3 của 81: 54
b) 2/7 của -4 : -8/7
c)3/4 của 1,6: 1,2
d)21% của 5,6: 0,1176
Bài 2:
a)1 và 2/3 của 8,1: 13,5
b) 1 và 3/5 của -4,5: -7,2
c)75% của 2 và 4/5: 21/10
d) 1 và 3/8 của 3 và 1/12: 407/96
giúp mình làm 2 bài này với mình đang gấp
Bài 4. Tìm 𝑥 ∈ 𝑍 sao cho: a) 36 ⋮ x và – 3 < x < 30 b) x ⋮ 4 và −16 ≤ 𝑥 < 20 c) x + 3 là bội của x – 1 d) x + 2 là ước của 2x – 1. Bài 5. Tìm x, y∈ ℤ, biết: a) (x – 3).(y + 4) = –7 b) (x – 1).(xy + 1) = 2 c) 5x + xy – 4y = 9 d) x.y = 6 và x + y =5
a: \(\Leftrightarrow x\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;9;-9;12;-12;18;-18;36;-36\right\}\)
mà -3<x<30
nên \(x\in\left\{-2;-1;1;2;3;4;6;9;12;18\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow x\in\left\{0;4;-4;8;-8;12;-12;...\right\}\)
mà -16<=x<20
nên \(x\in\left\{-16;-12;-8;-4;0;4;8;12;16\right\}\)
c: \(\Leftrightarrow x-1+4⋮x-1\)
\(\Leftrightarrow x-1\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
hay \(x\in\left\{2;0;3;-1;5;-3\right\}\)
d: \(\Leftrightarrow2x+4-5⋮x+2\)
\(\Leftrightarrow x+2\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
hay \(x\in\left\{-1;-3;3;-7\right\}\)
giúp mình 2 bài này
Bài 4. Tìm 𝑥 ∈ 𝑍 sao cho: a) 36 ⋮ x và – 3 < x < 30 b) x ⋮ 4 và −16 ≤ 𝑥 < 20 c) x + 3 là bội của x – 1 d) x + 2 là ước của 2x – 1. Bài 5. Tìm x, y∈ ℤ, biết: a) (x – 3).(y + 4) = –7 b) (x – 1).(xy + 1) = 2 c) 5x + xy – 4y = 9 d) x.y = 6 và x + y =5
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
Bài 1: Tìm: a) 2/3 của 7,8 b) 2 1/3 của 2,7 c) 2/21 của -77/4 d) 1 10/11 của 6 3/5
Bài 2: Tìm một số biết: a) 2/3 của nó bằng 1,2 b) 1 2/7 của nó bằng - 54 c) 40% của nó bằng 4,12 d) 2/19 của nó bằng 4 3/4
Bài 3: Tìm tỷ số phần trăm của hai số: a) 3600m2 và 1ha b) 150cm2 và 2dm2 c) 1 1/5 giờ và 50 phút.
Bài 4: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 4536 và 20% số lớn bằng 1/4 số nhỏ?
Bài 5: Một người đi xe đạp trong 3 giờ được 44 km. Giờ đầu người ấy đi được 1/3 quãng đường cộng thêm 1/3 km. Giờ thứ hai người ấy đi được 1/3 quãng đường còn lại sau giờ đầu, cộng thêm 1/3 km. Hỏi giờ thứ ba người ấy đi được bao nhiêu ki - lô - mét?
Bài 6: Một xe ô tô chạy trên đoạn đường AB. Giờ đầu chạy được 2/5 quãng đường. Giờ thứ hai chạy được 2/3 quãng đường còn lại và thêm 5km. Giờ thứ ba ô tô chạy 20km và vừa hết quãng đường AB. Tính chiều dài quãng đường AB?
Bài 1: Cho E=1/99+2/98+3/97+...+99/1 / 1/2+1/3+1/4+...+1/100 và
F=94-1/7-2/8-3/9-...-94/100 / 1/35+1/40+1/45+..+1/500
Tính E-2F=?
Bài 2:
a) Tìm phân số tối giản khác 0 biết tổng của nó và phân số nghịch đảo của nó bằng 41/20.
b) Tìm số chính phương có 4 chữ số abcd, biết số đó chia hết cho 9 và d là số nguyên tố.
Mọi người giúp mk bài này nha! Thanks you very much!
Bài 1:
E = \(\dfrac{1+\left(\dfrac{1}{99}+1\right)+\left(\dfrac{2}{98}+1\right)+...+\left(\dfrac{98}{2}+1\right)}{\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}+...+\dfrac{1}{100}}\)
E = \(\dfrac{\dfrac{100}{100}+\dfrac{100}{99}+...+\dfrac{100}{2}}{\dfrac{1}{100}+\dfrac{1}{99}+...+\dfrac{1}{2}}\)
E = \(\dfrac{100\cdot\left(\dfrac{1}{100}+\dfrac{1}{99}+...+\dfrac{1}{2}\right)}{\dfrac{1}{100}+\dfrac{1}{99}+...+\dfrac{1}{2}}\)
E = 100
Ta có:
F = \(\dfrac{\left(1-\dfrac{1}{7}\right)+\left(1-\dfrac{2}{8}\right)+...+\left(1-\dfrac{94}{100}\right)}{\dfrac{1}{35}+\dfrac{1}{40}+...+\dfrac{1}{500}}\)
F = \(\dfrac{\dfrac{6}{7}+\dfrac{6}{8}+...+\dfrac{6}{100}}{\dfrac{1}{35}+\dfrac{1}{40}+...+\dfrac{1}{500}}\)
F = \(\dfrac{6\cdot\left(\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{8}+...+\dfrac{1}{100}\right)}{\dfrac{1}{5}\cdot\left(\dfrac{1}{7}+\dfrac{1}{8}+...+\dfrac{1}{100}\right)}\)
F = 6 : 1/5
F = 30
=> E - 2F = 100 - 30*2
= 100 - 60
= 40
Vậy E - 2F = 40
Xác định Input và output của bài toán sau Bài 1 : Hoán đổi giá trị của hai biến số thực a và b Bài 2: Tính tổng S N = + + + + 1 2 3 ... ; Bài 3: Tính tích P=1.2.3…N; Bài 4: Tính tổng 3 3 3 3 S N = + + + + 1 2 3 ... ; Bài 5: Tìm GTLN của 3 số nguyên Bài 6 : Tìm GTNN của 4 số nguyên Bài 7: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật Bài 8: Giải phương trình: ax b+ =0 Bài 9: Tính chu vi và diện tích hình tròn Bài 10: Tính tiền điện của một hộ gia đình trong một tháng
Bài 1 . Tính giá trị của biểu thức
a(1/6 +1/10 +1/15 ) : (1/6 +1/10 - 1/15) phần 1/2 - 1/3 + 1/4 -1/5 ) : ( 1/4 - 1/6
b ( 3/20 + 1/2 - 1/15 ) x 12/ 49 phần 3 và 1/3 + 2/9
Bài 2 Tính nhanh
167 x 198 + 98 phần 198 x 168 - 10 cả tử và mẫu : cho 5/6
b 40x113x25-20x112x50
Bài 1:
a) [ (1/6 + 1/10 + 1/15) : (1/6 + 1/10 - 1/15) phần 1/2 - 1/3 + 1/4 - 1/5 ] : (1/4 - 1/6)
= [ (1/6 : 1/6) + (1/10 : 1/10) - (1/15 : 1/15) phần 30/60 - 20/60 + 15/60 - 12/60 ] : (3/12 - 2/12)
= [ 1 + 1 - 1 phần 13/60 ] : 1/12
= [ 1 : 13/60 ] x 12
= 60/13 x 12
=720/ 13
b) (3/20 + 1/2 - 1/15) x 12/49 phần 3 và 1/3 + 2/9
= (9/60 + 30/60 - 4/60) x 12/49 phần 10/3 + 2/9
= 7/12 x 12/49 phần 30/9 + 2/9
= 1/7 : 32/9
= 1/7 x 9/32
= 9/224
\(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)
Bài 1 : Viết các tổng sau thành bình phương của 1 số tự nhiên
A. 5 mũ 3 + 6 mũ 2 + 8 mũ 1
B . 2 + 3 mũ 2 + 4 mũ 2 + 13 mũ 2
Bài 2 : So sánh các số sau
A . 3 mũ 20 và 27 mũ 4
B. 5 mũ 34 và 25 x 5 mũ 30
C . 2 mũ 25 và 16 mũ 6
D. 10 mũ 30 và 4 mũ 50
Bài 1 : Viết các tổng sau thành bình phương của 1 số tự nhiên
A. 5 3 + 62 + 8
B . 2 + 32+ 42 + 132
Bài 2 : So sánh các số sau
A . 320 và 274
Ta có : 274 = (32)4 = 38
Vì 20 < 8 => 320 > 274
( Những câu còn lại tương tự ) - Tự làm nhé ! Mình bận ~
# Dương