Bài 1:
a) 2/3 của 81
b) 2/7 của -4
c)3/4 của 1,6
d)21% của 5,6
Bài 2:
a)1 và 2/3 của 8,1
b) 1 và 3/5 của -4,5
c)75% của 2 và 4/5
d) 1 và 3/8 của 3 và 1/12
2/3 của 81 bằng
2/7 của (-4) bằng
75% của 1 và 2/5
1 và 1/3 của 2 và 1/11
Bài 1 : a) tìm min của A=(2x+1/3)^4-1
b)tìm max của B=-(4/9x-2/15)=2/7
Bài 2: a) tìm x biết (3x+3)^100+1 < hoặc = 0
b) tìm x biết (x-1)^x+2=(x-1)^x+4
Bài 3 : a)54^4 và 21^12
b )2^31 và 5^35
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
a) 1 và 4/23+(5/21-4/23)+16/21-1/2 b)75%-(5/2+5/3)+(-1/2) ngũ3 c)-3/4.(-55/9).8/11 d)-3/8.6/13+7/13.-3/8+ 1 và 3/8
`a)1 4/23 + ( 5/21-4/23)+16/21-1/2`
`=27/23+5/21-4/23+16/21-1/2`
`=(27/23-4/23)+(5/21+16/21)-1/2`
`=23/23+21/21-1/2`
`=1+1-1/2`
`=2-1/2`
`=4/2-1/2`
`=3/2`
___
`b)75%-(5/2+5/3)+(-1/2)^3`
`=3/4-5/2+5/3+(-1/8)`
`=(3/4-5/2-1/8)+5/3`
`=(6/8-20/8-1/8)+5/3`
`=-15/8+5/3`
`=-45/24+40/24`
`=-5/24`
___
`c)-3/4(-55/9).8/11`
`=-3/4.(-40/9)`
`=-10/3`
__
`d)-3/8 . 6/13 + 7/13 . (-3/8) + 1 3/8`
`= -3/8 . (6/13 + 7/13) + 11/8`
`= -3/8 . 13/13 + 11/8`
`= -3/8 .1 + 11/8`
`= -3/8 + 11/8`
`= 8/8`
`=1`
Bài 1 :
a) 1/4 của 30m
b)3/5 của 48m
c)20% của 4/5kg
d)1 và 1/3 của 2 và 3/8m2
a) 1/4 của 30m: 7,5m
b)3/5 của 48m: 28,8m
c)20% của 4/5kg: 4/25kg
d)1 và 1/3 của 2 và 3/8m2: 19/6m2
Bài 1:Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tổng UCLN và BCNN của chúng là 15
Bài 2;Tìm x biết: 1) \(-\frac{2}{3}\left(x-\frac{1}{4}\right)=\frac{1}{3}\left(2x-1\right)\)
2)\(\frac{1}{5}.2^x+\frac{1}{3}.2^{x+1}=\frac{1}{5}.2^7+\frac{1}{3}.2^8\)
Bài 3:Tìm các số nguyên n sao cho: \(^{n^2+5n+9}\)là bội của n+3
Bài 4:Chứng minh rằng bình phương của một số nguyên tố khác 2 và 3 khi chia cho 12 đều dư 1
Bài 5:Tìm x nguyên thỏa mãn:|x+1|+|x-2|+|x+7|=5x-10
Bài 6;Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng 6/7 ST1 bằng 9/11 ST2 và 9/11 ST2 bằng 2/3 ST3
Bài 7: Tìm 2 số biết tỉ số của chứng bằng 5:8 và tích của chứng bằng 360
Mình đang cần gấp.Các bạn giúp nha
Mình chỉ làm được bài một thôi:
BÀI 1: Giải
Gọi ƯCLN(a;b)=d (d thuộc N*)
=> a chia hết cho d ; b chia hết cho d
=> a=dx ; b=dy (x;y thuộc N , ƯCLN(x,y)=1)
Ta có : BCNN(a;b) . ƯCLN(a;b)=a.b
=> BCNN(a;b) . d=dx.dy
=> BCNN(a;b)=\(\frac{dx.dy}{d}\)
=> BCNN(a;b)=dxy
mà BCNN(a;b) + ƯCLN(a;b)=15
=> dxy + d=15
=> d(xy+1)=15=1.15=15.1=3.5=5.3(vì x; y ; d là số tự nhiên)
TH 1: d=1;xy+1=15
=> xy=14 mà ƯCLN(a;b)=1
Ta có bảng sau:
x | 1 | 14 | 2 | 7 |
y | 14 | 1 | 7 | 2 |
a | 1 | 14 | 2 | 7 |
b | 14 | 1 | 7 | 2 |
TH2: d=15; xy+1=1
=> xy=0(vô lý vì ƯCLN(x;y)=1)
TH3: d=3;xy+1=5
=>xy=4
mà ƯCLN(x;y)=1
TA có bảng sau:
x | 1 | 4 |
y | 4 | 1 |
a | 3 | 12 |
b | 12 | 3 |
TH4:d=5;xy+1=3
=> xy = 2
Ta có bảng sau:
x | 1 | 2 |
y | 2 | 1 |
a | 5 | 10 |
b | 10 | 5 |
.Vậy (a;b) thuộc {(1;14);(14;1);(2;7);(7;2);(3;12);(12;3);(5;10);(10;5)}
Bài 1 :
a) 2/3 của nó băng 7,2
b) 1 và 3/7 của nó bằng -6
c) 2/7 của nó bằng 14
d)3 và 1/5 của nó bằng -2/3
a: Số cần tìm là \(7,2:\dfrac{2}{3}=7,2\cdot\dfrac{3}{2}=10,8\)
b: Số cần tìm là \(-6:1\dfrac{3}{7}=-6:\dfrac{10}{7}=-6\cdot\dfrac{7}{10}=-4,2\)
c: Số cần tìm là \(14:\dfrac{2}{7}=14\cdot\dfrac{7}{2}=49\)
d: Số cần tìm là \(-\dfrac{2}{3}:\left(3\dfrac{1}{5}\right)=\dfrac{-2}{3}:\dfrac{16}{5}=\dfrac{-2}{3}\cdot\dfrac{5}{16}=\dfrac{-10}{48}=-\dfrac{5}{24}\)
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.