Điền nghĩa thích hợp vào các từ sau:( Cấp độ dễ)
Now:
Long hair:
Sea:
( Cấp Độ Trung Bình)
Den:
Build a campfire:
Merrily:
(Cấp độ khó)
Literally:
Whom:
Cấp độ 1 : \(5+3=8\)
Cấp độ 2 : \(34-12=22\)
Cấp độ 3 : \(34\times6=204\)
Cấp độ 4 : \(38\times26=988\)
Cấp độ 5 : \(34,5\times73,732=2543,54\)
Hãy điền số liệu thích hợp vào chỗ trống đẻ hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Việt Nam hiện nay, động vật nào có số lượng cá thể giảm ….. trong 10 năm gần đây thì được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR).
A. 90%
B. 80%
C. 60%
D.50%
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Cách mạng tư sản là cuộc cách mạng do giai cấp ………………………………lãnh đạo, động lực chính là …………………………….. Nhằm lật đổ chế độ …………………………………, mở đường cho chủ nghĩa ………………………. phát triển.”
A. Nông dân, công nhân, phong kiến, tư sản.
B. Tư sản, quần chúng nhân dân, phong kiến, tư bản.
C. Tư sản, nông dân, tư sản, xã hội.
D. Vô sản, nông dân, phong kiến, tư bản.
Với mỗi màu sắc sau hãy thêm các từ thích hợp để tạo thành 5 cấp độ sắc màu khác nhau:
a. Vàng
vàng khè
vàng óng
vàng đục
vàng nhạt
vàng đậm
=)))
xanh lá
xanh lục
xanh đọt chuối
xanh ngắt
xanh neon
Điền từ còn thiếu vào các nội dung sau.
Cách mạng tư sản pháp đã lật đổ chế độ ……………………. đưa giai cấp ……. ……………….. lên cầm quyền, mở đường cho Chủ nghĩa tư bản phát triển.
Công xã Pari là cuộc cách mạng........................... đầu tiên trên thế giới, lật đổ chính quyền của giai cấp ………………….
phong kiến- tư sản- tư sản- vô sản
Phong kiến- vô sản- tư sản- tư bản
Phong kiến- tư sản- vô sản- tư sản
Vô sản- phong kiến- tư sản- tư sản
Chọn từ (cum từ) thích hợp điền vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: ……………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng
A.Tài nguyên chung
B.Máy chủ
C.Máy khách
D.Tất cả đều sai
giả thích các từ
đẳng cấp
giai cấp
chế độ ba đẳng cấp
Đẳng cấp: tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và phong kiến ở một số nước
Giai cấp: tập đoàn người đông đảo có địa vị như nhau trong hệ thống sản xuất, trong quan hệ đối với tư liệu sản xuất, trong tổ chức lao động xã hội, trong sự hưởng thụ và do đó có quyền lợi chung, phân biệt với những tập đoàn người khác
a. Dựa vào kiến thức văn học dân gian và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống theo sơ đồ.
b. Tìm trong ca dao Việt Nam hai ví dụ về biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm nói tránh.
c. Viết hai câu, trong đó một câu có dùng từ tượng hình, một câu có dùng từ tượng thanh
a, Truyện dân gian gồm:
Truyện cổ tích, truyện truyền thuyết, truyện ngụ ngôn, truyện cười
b, Ca dao Việt Nam hai ví dụ về biện pháp tu từ nói quá hoặc nói giảm nói tránh
- Bác Dương thôi đã thôi rồi
Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta.
- Gió đưa cây cải về trời
Rau dăm ở lại chịu lời đắng cay.
c, Viết hai câu có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh
+ Bầy chim sẻ hót líu lo trên cành cây cạnh đầu hồi nhà.
+ Tiếng bầy dế rích rích… ri ri dưới mặt đất còn ẩm hơi nước sau cơn mưa.
+ Dáng mẹ liêu xiêu trong nắng chiều.
Căn cứ vào cơ sở phân hạng động vật quý hiếm, giải thích từng cấp độ nguy cấp. Cho ví dụ.
Em hãy điền những thông tin cần thiết vào bảng sau.
Cấp độ phân hạng động vật quý hiếm | Giải thích | Ví dụ |
1. Rất nguy cấp (CR) | ||
2. Nguy cấp (EN) | ||
3. Sẽ nguy cấp (VU) | ||
4. Ít nguy cấp (LR) |
Mấy bạn giúp tớ nhá. Tớ cảm ơn nhiều ạ.
1 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 80% so với 10 năm trước ví dụ hươu xạ
2 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 50% so với 10 năm trước ví dụ tôm hùm đá
3 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 20% so với 10 năm trước ví dụ cà cuống
4 ) đang được bảo tồn là it nguy cấp ví dụ khỉ vàng