Với giá trị nào của các chữ thì biểu thức sau có giá trị là 0,số âm hay số dương
a)P=\(\frac{a^2b}{c}\)
b)Q=\(\frac{x^3}{yz}\)
Với giá trị nào của các chữ thì các biểu thức sau có giá trị là số 0, số dương, số âm.
a, P= \(\frac{a^2b}{c}\)
b, Q=\(\frac{x^3}{yz}\)
a) \(P=\frac{a^2b}{c}=0\)( \(c\ne0\))
\(\Rightarrow a^2\cdot b=0\)
\(\Rightarrow a^2=0\)hoặc \(b=0\)
\(\Rightarrow a=0\)hoặc \(b=0\)và \(c\ne0\)
\(P=\frac{a^2b}{c}>0\)
Mà \(a^2\ge0\)với mọi \(a\)và \(c\ne0\)
\(\Rightarrow b;c\)cùng dấu
\(\Rightarrow b;c>0\)hoặc \(b;c< 0\)
\(P=\frac{a^2b}{c}< 0\)
Mà \(a^2\ge0\)với mọi \(a\)và \(c\ne0\)
\(\Rightarrow b;c\)khác dấu
\(\Rightarrow b< 0\)thì \(c>0\)và \(b>0\)thì \(c< 0\)
b) \(Q=\frac{x^3}{yz}=0\)( \(y;z\ne0\))
\(\Rightarrow x=0\)
\(Q=\frac{x^3}{yz}< 0\)\(\left(y;z\ne0\right)\)
Nếu \(y;z\)cùng dấu \(\Rightarrow x< 0\)
Nếu \(y;z\)khác dấu \(\Rightarrow x>0\)
\(Q=\frac{x^3}{yz}>0\left(y;z\ne0\right)\)
Nếu \(y;z\)cùng dấu \(\Rightarrow x>0\)
Nếu \(y;z\)khác dấu \(\Rightarrow x< 0\)
Với giá trị nào của các chữ thì các biểu thức sau có giá trị là số 0, số dương, số âm ?
a) \(P=\frac{a^2b}{c}\) b) \(Q=\frac{x^3}{yz}\)
) ( )
hoặc
hoặc và
Mà với mọi và
cùng dấu
hoặc
Mà với mọi và
khác dấu
thì và thì
b) ( )
Nếu cùng dấu
Nếu khác dấu
Nếu cùng dấu
Nếu khác dấu
với giá trị nào của các chữ số thì các biểu thức sau có giá trị là số 0,số dương,số âm?
a)P=\(\frac{a^2b}{c}\) b)Q=\(\frac{x^3}{yz}\)
Bạn tham khảo ở link này :
https://olm.vn/hoi-dap/detail/214647966991.html
Với giá trị nào của các chữ thì các biểu thức sau có giá trị là số 0 , số đương số âm ?
a) \(P=\frac{a^2b}{c}\) b) \(Q=\frac{x^3}{yz}\)
a) \(P=\frac{a^2b}{c}\)
P = 0 khi \(a^2b=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a^2=0\\b=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=0\\b=0\end{cases}}\)(hai trường hợp)
P âm khi
\(\hept{\begin{cases}a^2b< 0\\c< 0\end{cases}}\)
Mà \(a^2\ge0\forall a\)
\(\Rightarrow P< 0khi\hept{\begin{cases}b< 0\\c< 0\end{cases}}\)(hai trường hợp)
P > 0 khi \(a>0;b>0;c>0\)
CÂU b) LÀM TƯƠNG TỰ NHA BẠN HOK TOT
với giá trị nào của các chữ thì các biểu thức sau có giá trị là 0, số dương , số âm?
a)\(P=\frac{a^2\cdot b}{c}\) b)\(Q=\frac{x^3}{y\cdot z}\)
Với giá trị nào của a,b,c thì biểu thức P = \(\frac{a^2.b}{c}\) có giá trị là 0, là số dương, là số âm ?
Câu 1
Cho biểu thức A = \(\frac{x^2+3}{x-2}\)
a) TÌm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A luôn xác định
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
a) x khác 2
b) với x<2
c) \(A=\frac{x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)+7}{x-2}=x+2+\frac{7}{x-2}\)
x-2=(-7,-1,1,7)
x=(-5,1,3,9)
a) đk kiện xác định là mẫu khác 0
=> x-2 khác o=> x khác 2
b)
tử số luôn dương mọi x
vậy để A âm thì mẫu số phải (-)
=> x-2<0=> x<2
c)thêm bớt sao cho tử là các số hạng chia hết cho mẫu
cụ thể
x^2-2x+2x-4+4+3
ghép
x(x-2)+2(x-2)+7
như vậy chỉ còn mỗi số 7 không chia hết cho x-2
vậy x-2 là ước của 7=(+-1,+-7) ok
Bài 1: Cho số hữu tỉ sau: x = \(\frac{2a-5}{-3}\)
Với giá trị nào của a thì
a) x là số dương
b) x là số âm
c) x là số 0
Bài 2: Cho các số hữu tỉ
x = \(\frac{3a-5}{4}\)( a khác 0 )
Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên
1) a) Để x > 0
=> \(2a-5< 0\)
\(\Rightarrow2a< 5\)
\(\Rightarrow a< 2,5\)
\(\text{Vậy }x>0\Leftrightarrow a< 2,5\)
b) Để x < 0
\(\Rightarrow2a-5>0\)
\(\Rightarrow2a>5\)
\(\Rightarrow a>2,5\)
\(\text{Vậy }x< 0\Leftrightarrow a>2,5\)
c) Để x = 0
\(\Rightarrow2a-5=0\)
\(\Rightarrow2a=5\)
\(\Rightarrow a=2,5\)
\(\text{Vậy }x=0\Leftrightarrow a=2,5\)
2) \(\text{Vì }a\inℤ\Rightarrow3a-5\inℤ\)
\(\text{mà }x\inℤ\Leftrightarrow3a-5⋮4\)
\(\Rightarrow3a-5\in B\left(4\right)\)
\(\Rightarrow3a-5\in\left\{0;4;8;...\right\}\)
\(\Rightarrow3a\in\left\{5;9;13;....\right\}\)
\(\Rightarrow a\in\left\{\frac{5}{3};3;\frac{13}{3};6;....\right\}\)
\(\text{Mà }a\inℤ\Rightarrow a\in\left\{3;6;9;...\right\}\text{thì }x\inℤ\)
cho x = \(\frac{a-3}{2}\)với giá trị nào của a thì
a, x là số dương
b, x là số âm
c, x = 0
cho y = \(\frac{2a-1}{-3}\)với giá trị nào của a thì
a, y là số dương
b, y là số âm
c, y = 0