ab x 7 = a0b.
tìm ab.
cho các phép lai sau
(1) Aabb x aaBb. (2) AB/ab x ab/ab, f=50%.
(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên.
(4) IAI0 x IBI0 (5) Ab/ab x Ab/ab.
(6) Ab/aB x Ab/ab, liên kết gen cả hai bên.
(7) Aabbdd x aabbDd
Có bao nhiêu phép lai đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75%?
A. 5
B. 4.
C. 6
D. 3
Đáp án A
(1) Aabb x aaBb: dị hợp = 1/2.1/2 = 1/4
(2) AB/ab x ab/ab, f=50%: dị hợp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4
(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên. dị hợp = 1/2
(4) IAI0 x IBI0 : dị hợp = 1 - IoIo = 1 - 1/4 = 3/4
(5) Ab/ab x Ab/ab. dị hợp =1/2
(6) Ab/aB x Ab/ab, liên kết gen cả hai bên: dị hợp = 3/4
(7) Aabbdd x aabbDd: dị hơp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4
Hoàn thành các sơ đồ lai sau:
1. P: AA x AA
2.P: AA x Aa
3.P: AA x aa
4. P: Aa x aa
5.P: AABB x AaBb
6. P: AaBb x aabb
7.P: Aabb x aaBb
8.P: AB/ab x ab/ab
9.P: Ab/aB x ab/ab
10.P: AB/ab x AB/ab
1. P: AA x AA --> F1 : 100% AA
2.P: AA x Aa --> F1 : 50% AA :50%Aa
3.P: AA x aa --> F1: 100% Aa
4. P: Aa x aa --> F1: 50% Aa :50%aa
1. P: AA x AA
F1:100%AA
2.P: AA x Aa
F1:1AA:1Aa
3.P: AA x aa
F1:100%Aa
4. P: Aa x aa
F1:1Aa:1aa
5.P: AABB x AaBb
G:AB ↓ AB,Ab,aB,ab
F1:AABB:AABb:AaBB:AaBb
6. P: AaBb x aabb
F1:AaBb:Aabb:aaBb:aabb
7.P: Aabb x aaBb
F1:AaBb:Aabb:aaBb:aabb
8.P: AB/ab x ab/ab
F1:AB/ab:ab/ab
9.P: Ab/aB x ab/ab
F1:Ab/ab:aB/ab
10.P: AB/ab x AB/ab
F1:1AB/AB:2AB/ab:1ab/ab
1. P: AA x AA
G(P): A___A
F1:AA(100%)
2.P: AA x Aa
G(P):A___1/2A:1/2a
F1:1/2AA:1/2Aa
3.P: AA x aa
G(P):A__a
F1:Aa(100%)
4. P: Aa x aa
G(P):1/2A:1/2a__a
F1:1/2Aa:1/2aa
5.P: AABB x AaBb
G(P):AB___1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab
F1:1/4AABB:1/4AABb:1/4AaBB:1/4aabb
6. P: AaBb x aabb
G(P):1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab_______ab
F1:1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
7.P: Aabb x aaBb
G(P):1/2Ab:1/2ab__1/2aB:1/2ab
F1: 1/4 AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
8.P: AB/ab x ab/ab
9.P: Ab/aB x ab/ab
10.P: AB/ab x AB/ab
(Dưới đây ảnh 3 câu 8-9-10)
tìm ab biết ab x 7=300
Ab + a + b = 100
Ab x a x b = bbb
Ab x 9 = axb
Abc x dd = 7733
Abc x 7 = a0bc
Ở một loài thực vật, A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với b quy định hoa vàng. Về mặt lý thuyết trong số các phép lai sau đây:
(1). AaBB x AaBb (2). Ab//aB x Ab//aB hoán vị 1 bên với tần số 20%
(3). AaBb x AABb (4). AB//ab x AB//ab hoán vị 1 bên với tần số 50%
(5). AB//ab x Ab//aB (6). Ab//aB x Ab//aB
(7). Ab//aB x Ab//aB hoán vị 1 bên với tần số 10% (8). AB//ab x Ab//aB hoán vị 2 bên với tần số 25%
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Đáp án B
Các phép lai cho tỉ lệ 1: 2: 1 là 2, 5, 6, 7.
(1). AaBB x AaBb à (3 A_: 1aa) x 100%B_
(2). Ab//aB x Ab//aB hoán vị 1 bên với tần số 20% à A_B_ = 50%; A_bb = 25%; aaB_ = 25% (1: 2: 1)
(3). AaBb x AABb à 100%A_ x (3B_: 1 bb)
(4). AB//ab x AB//ab hoán vị 1 bên với tần số 50% à aabb = 12,5%; A_B_ = 50%+12,5% = 62,5%; A_bb = aaB_ = 12,5%
(5). AB//ab x Ab//aB à 1: 2: 1
(6). Ab//aB x Ab//aB à 1: 2: 1
(7). Ab//aB x Ab//aB hoán vị 1 bên với tần số 10% à A_B_=50%; A_bb = aaB_ = 25% (1: 2: 1)
(8). AB//ab x Ab//aB hoán vị 2 bên với tần số 25% à aabb = 4,6875% (loại)
Ở một loài thực vật, A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với b quy định hoa vàng. Về mặt lý thuyết trong số các phép lai sau đây:
(1). AaBB x AaBb
(2). Ab//aB x Ab//aB hoán vị 1 bên với tần số 20%
(3). AaBb x AABb
(4). AB//ab x AB//ab hoán vị 1 bên với tần số 50%
(5). AB//ab x Ab//aB
(6). Ab//aB x Ab//aB
(7). Ab//aB x Ab//aB hoán vị 1 bên với tần số 10%
(8). AB//ab x Ab//aB hoán vị 2 bên với tần số 25%
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?
(1) AaBb x aabb
(2) AaBb x AABb
(3) AB/ab x AB/ab
(4) Ab/ab x aB/ab
(5) Aaaabbbb x aaaaBbbb
(6) AaaaBbbb x aaaabbbb
(7) AAaaBBbb x aaaabbbb
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau, có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?
(1) AaBb x aabb
(2) AaBb x AABb
(3) AB/ab x AB/ab
(4) Ab/ab x aB/ab
(5) Aaaabbbb x aaaaBbbb
(6) AaaaBbbb x aaaabbbb
(7) AAaaBBbb x aaaabbbb
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Đáp án A
1. AaBb × aabb : phép lai phân tích kiểu hình giống kiểu gen
2. AaBb × AABb → Cặp Aa × AA cho 2 loại kiểu gen và 1 kiểu hình, Bb × Bb cho 2 loại kiểu hình 3 kiểu gen.
3.
AB / ab × AB / ab → 1 AB / AB : 2 AB / ab : 1 ab / ab
→ 2 kiểu hình, 3 kiểu gen
4. Ab / ab × aB / ab → 1 Ab / aB : 1 Ab / ab : 1 aB / ab : 1 ab / ab
→ 4 kiểu hình, 4 kiểu gen
5. Aaaabbbb × aaaaBbbb → Ta có cặp Aaaa × aaaa → 1 Aaaa : 1 aaaa (2 kiểu gen : 2 kiểu hình). Tương tự cặp bbbb × Bbbb → 1 bbbb : 1 Bbbb (2 kiểu hình : 2 kiểu gen).
6. Tương tự 5.
7. A A aa B B b b × aaaa b b b b
→ Xét AAaa × aaaa → 1 AAaa : 4 Aaaa : 1 aaaa → hai loại kiểu hình, 3 kiểu gen → Kiểu gen khác với kiểu hình.
tìm ab biết ab x 7 = 3ab
ab x 7 = 3ab
ab x 7 = 300 + ab
ab x 7 - ab = 300
ab x 6 = 300
ab = 300 : 6
ab = 50
Vậy ab = 50
Ủng hộ mk nha ^_-
ab x 7 = 3ab
ab x 7 = 300 + ab
ab x 6 = 300
ab = 300 : 6 = 50
Vậy ab =50.
ab x 7 = 3ab
ab x 7 = 300 + ab
ab x 7 - ab = 300
ab x ( 7-1 ) = 300
ab x 6 = 300
ab = 300 : 6
ab = 50 .
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong các phép lai sau , có bao nhiêu phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình?
(1) AaBb x aabb
(2) AaBb x AABb
(3) AB/ab x AB/ab
(4) Ab/ab x aB/ab
(5) Aaaabbbb x aaaaBbbb
(6) AaaaBbbb x aaaabbbb
(7) AAaaBBbb x aaaabbbb
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Đáp án A
1- AaBb x aabb : phép lai phân tích kiêu hình giống kiểu gen.
2- AaBb x AABb => Cặp Aa x AA cho 2 loại kiểu gen và 1 kiểu hình, Bb x Bb cho 2 kiểu hình 3 kiểu gen.
3- AB/ab x AB/ab => 1AB/AB :2AB/ab : 1ab/ab => 2 kiểu hình, 3 kiểu gen.
4- Ab/ab x aB/ab => 1Ab/aB : 1Ab/ab : 1aB/ab : 1ab/ab=> 4 kiểu hình, 4 kiểu gen.
5- Aaaabbbb x aaaaBbbb =>Ta có cặp Aaaa x aaaa=> 1 Aaaa : 1 aaaa(2 kiểu hình : 2 kiểu gen) Tương tự cặp bbbb x Bbbb=> 1bbbb : 1 Bbbb(2 kiểu hình : 2 kiểu gen).
6 - Tương tự 5
7 –AAaaBBbbxaaaabbbb => xét AAaa x aaaa => 1 AAaa : 4 Aaaa : 1aaaa => hai loại kiểu hình, 3 kiểu gen => Kiểu gen khác với kiểu hình