40,6 kg = 4,06 .... điền số đo thích hợp
A . tấn B . tạ C . yến D . hg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
4,7 tấn=...tạ=...yến=...kg
600kg=...yến=...tạ=...tấn
8,3kg=...hg=...dag=...g
1200g=...dag=...hg=...kg
4,7 tấn = 47 tạ = 470 yến = 4700 kg
600 kg = 60 yến = 6 tạ = 0,6 tấn
8,3 kg = 83 hg = 830 dag = 8300 g
1200 g = 120 dag = 12 hg = 1,2 kg
Đúng 100% luôn nha!
k cho mình nha!
4,7 tấn=47 tạ=470 yến=4700 kg
600 kg=60 yến=6 tạ=0,6 tấn
8,3 kg=83 hg=830 dag=8300g
1200 g=120 dag=12 hg=1,2 kg
Các bạn trả lời nhanh hộ mình câu này với !
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1kg = ?hg
b) 23hg 7đag = ?g
c) 51 yến 73kg = ?kg
d) 7000kg 10 tạ = ? tấn
GIÚP MK VỚI, MK ĐAG CẦN GẤP!
a) 1kg = 10 hg
b) 23hg 7đag = 2370 g
c) 51 yến 73kg = 583 kg
d) 7000kg 10 tạ = 17 tấn
Các câu trên làm như POP POP
còn câu d; 7000 kg 10 tạ = 7000 kg + 10 tạ = 7 tấn + 1 tấn = 8 tấn
Em cảm ơn cô a!
Mk cảm ơn bạn nha!
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
bài 3 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2,375 tấn = ........... tạ = .............. yến = ......... kg
b) 2350 kg = ............. yến = ............ tạ = ........... tấn
c) 3,950 kg = ........... hg = ........... dag = ............. = .............. g
d) 4750 g = ............. dag = ............ hg = ................ kg
bài 4 :viết số đo khối lượng hộp kẹo thích hợp vào chỗ chấm :
Hộp kẹo cân nặng là :
............ kg hay ......... g
( có 3 quả cân và 1 hộp kẹo trên bàn cân , quả cân 1 nặng 500g , quả 2 nặng 1kg và quả 3 nặng 100g )
m.n giải hộ mk đi , trả lời nhah nha !!!!
a) 23,75 tạ = 237,5 yến = 2375 kg
b) 235 yến = 23,5 tạ =2,35 tấn
c) 39,5 hg = 395 dag = 3950 g
d) 475dag =47,5 hg = 4,75 kg
Bài 4 1,6 kg hay 1600g
a,2,375 tấn=23,75 tạ=237,5 yến=2375kg
b,2350kg=235 yến=23,5 tạ=2,35 tấn
c,3,950kg=39,50hg=395dag=3950g
d,4750g=475dag=47,5hg=4,75kg
Hộp kẹo cân nặng kg
bai 3
a)2,375 tan =23,75 ta=237,5 yen=2375 kg
b)2350kg=235 yen=23,5 ta =2.35 tan
c)3,950kg=39.5hg=395dag=3950g
d)4750g=475dag=47,5hg=4,75kg
bài 4 bạn viết đề chưa rõ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm