tìm thêm một tiếng có chứa vần L hoặc n để tạo thành động từ:
.....lách ẩn..... .....ló .....nướng
tìm thêm một tiếng có chứa âm L hoặc n thành danh từ:
.....lách lúa..... cái..... ....cây
lá lách; lúa nếp; cái liềm; nhựa cây
tìm thêm một tiếng có chứa âm đầu l hoặc n để tạo thành từ có nghĩa
..... Luyến, nóng ...... , lo ..... , ..... Nức , ...... Bàn , ...... Hét , ..... Cốt , nòng ..... ,
Lung ...... , ....... Lay , ...... Rẫy , ruộng .......
1, lưu luyến
2, nóng nảy
3, lo lắng
4, náo nức
5, luận bàn
6, la hét
7, nòng cốt
8, nòng lúa
9, lung lay
10, long lay
11, làm rẫy
12, ruộng nương
lưu luyến
nóng nực
lo lắng
náo nức
la bàn
la hét
long cốt
nòng nọc
lung linh
lung lay
nương rẫy
ruộng lúa
tìm thêm một tiếng để tạo từ có các tiếng cùng chứa vần an hoặc ang
........nan .............vảng
- gian nan
- vang vảng
- gian nan
- lảng vảng
gian nan
vang vảng.
K biết có đúng ko?
tìm thêm một tiếng có chứa âm đầu L hoặc n để tạo tính từ:
nõn..... .....mỡn .....lánh ....lẽ
nõn lá; lấp lánh; lí lẽ;
nõn nà, lấp lánh, lặng lẽ, mỡn thì chịu:'0
Tìm thêm 1 tiếng để tạo từ có các tiếng cùng có vần an hoặc ang: láng ……… ……… man
TK:
Chán nản
Lảng vảng
Lang thang
Lan can
Sáng lạng
Lắng lặng
Lan man
2.
√ hãng
vàng
đang
làn
quán
a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng.
a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
Trả lời :
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng: nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc: lười
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
Trả lời :
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng: đèn
- Trái nghĩa với chê: khen
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127)
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127) như sau:
- Nản chí, nản lòng, chán nản
- Lí tưởng
- Lạc hướng
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127) như sau:
- Kim khâu
- Tiết kiệm
- Trái tim
Hãy tìm 5 từ ngữ có:
a) Tiếng chứa vần et hoặc vần êt
Mẫu: con vẹt, mứt tết
b) Tiếng có chứa vần ut hoặc vần ưt
Mẫu: ông bụt, mứt dâu
c) Tiếng có chứa vần ang hoặc vần an
Mẫu: buổi sáng, bạn thân
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a: tết vui, bánh tét
b: kẹo mút, cái bút.
c: gang tay, hoa nhàn.