Cho 1 gen loại =900Nu chiếm tỉ lệ 30% tổng số nuclêôtit của gen
a) tính số nuclêôtit còn lại của gen
b) tính chiều dài của gen
Cho một gen loại bằng =900nu chiếm tỉ lệ 30% tổng số nucleotit của gen A.tính số nucleotit còn lại của mỗi loại B.tính chiều dài của gen Giúp em vs mn e cảm ơn
Tổng số nu của gen : \(N=\dfrac{A}{\%A}=\dfrac{900}{30\%}=3000\left(nu\right)\)
a) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Chiều dài của gen : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\)
mik thấy đề lỗi mất phần nu loại nào bằng 900, bn xem lại đề nha
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2
IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án: A
Trước hết, phải xác định số nu mỗi loại của mạch 1, sao đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu bài toán.
Gen dài 408nm → có tổng số 2400 nu.
Agen chiếm 20% → A = 20% x 2400 = 480; Ggen = 30% x 2400 = 720.
T 1 =200 → A 1 =480 - 200=280; G 1 =15% × 1200=180 → X 1 =720 - 180=540
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14 → I đúng
II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57 → II sai
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2 → III sai
IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1 → IV đúng
Mạch thứ 2 của gen có 5% nuclêôtit loại G và bằng nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912 nuclêôtit loại T.
a,tính tổng số Nu của gen
b,tính khối lượng và chiều dài của gen
c, tính số Nu mỗi loại của gen
d, tính số liên kết hidro của gen
\(Mạch.2:\%G_2=\%X_2=5\%N_2\\ G=X=G_2+X_2=10\%N\\ Vậy:A=T=50\%N-10\%N=40\%N\\ a,N=\dfrac{T}{\%T}=\dfrac{912}{40\%}=2280\left(Nu\right)\\ b,M=300N=2280.300=684000\left(đ.v.C\right)\\ L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2280}{2}.3,4=3876\left(A^o\right)\\ c,A=T=912\left(Nu\right)\\ G=X=\dfrac{2280}{2}-912=228\left(Nu\right)\\ d,H=2A+3G=2.912+3.228=2508\left(l.kết\right)\)
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2
IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2
IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit l của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14
II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 3 2
IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14 II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2 IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Chọn đáp án A
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
Trước hết, phải xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch l, sau đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của câu toán.
Gen dài 408 nm → Có tổng số 2400 nu.
A
g
e
n
chiếm 20%
→
A
=
20
%
x
2400
=
480
;
G
g
e
n
=
30
%
x
2400
=
720
T
1
=
200
→
A
1
=
480
-
200
-
280
;
G
1
=
15
%
x
1200
=
180
→
X
1
=
720
-
180
=
540
Tỉ lệ
G
1
A
1
=
180
280
=
9
14
→
phát biểu I đúng
Tỉ lệ
G
1
+
T
1
A
1
+
X
1
=
180
+
200
280
+
540
=
19
14
→
phát biểu II sai.
Tỉ lệ
A
1
+
T
1
G
1
+
X
1
=
20
%
30
%
=
2
3
→
phát biểu III sai.
Tỉ lệ
T
+
G
A
+
X
=
1
→
phát biểu IV đúng.
Một gen có chiều dài 408 nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit một của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14 II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2 IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Chọn đáp án A.
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
Trước hết, phải xác định số nuclêôtit mỗi loại của mạch 1, sau đó mới tìm các tỉ lệ theo yêu cầu của câu toán.
Gen dài 408 nm " Có tổng số 2400 nu.
Agen chiếm 20% " A = 20% × 2400 = 480; Ggen = 30% × 2400 =720.
T1 = 200 " A1 = 480 – 200 = 280; G1 = 15% × 1200 = 180 " X1=720 – 180 = 540.
• Tỉ lệ G 1 A 1 = 180 280 = 9 14 "phát biểu I đúng
• Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 180 + 200 280 + 540 = 19 41 "phát biểu II sai.
• Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 20 % 30 % = 2 3 "phát biểu III sai.
• Tỉ lệ T + G A + X = 1 "phát biểu IV đúng.
Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit l của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ G 1 A 1 = 9 14 II. Tỉ lệ G 1 + T 1 A 1 + X 1 = 23 57
III. Tỉ lệ A 1 + T 1 G 1 + X 1 = 3 2 IV. Tỉ lệ T + G A + X = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4