5 phần bốn nhân bảy+5 phần bảy nhân mười+5 phần mười nhân mười ba+5 phần mười ba nhân mười sáu+5 phần mười sáu nhân mười chín
bảy phần mười ba nhân năm phần chín cộng bảy phần mười chín nhân tám phần mười ba trừ ba nhân bảy phần mười chín
\(\frac{7}{13}.\frac{5}{9}+\frac{7}{19}.\frac{8}{13}-3.\frac{7}{19}=\)\(\frac{-1288}{2223}\)
Kết quả = -1288/2223
tính tích
A=(1-một phần 2 hai mười mười sáu)nhân( 1-hai phần 2 hai mười mười sáu)(1-ba phần 2 hai mười mười sáu)...(1-hai mươi mười bảy phần 2 hai mười mười sáu)
năm phần chín nhân âm hai phần mười ba cộng năm phần chín nhân âm bảy phần mười ba cộng âm tám phần mười ba
` 5/9 . ( -2/13)+5/9.(-7/13)+(-8/13) = 5/9(-2/13-7/13)-8/13=5/9.(-9/13)-8/13=-5/13-8/13=-13/13=-1 `
2. tính
a. một năm phần bảy nhân ba phần bốn
b. mười phần mười một chia một một phần ba
c.ba phẩy năm bảy nhân bốn phẩy một cộng hai phẩy bốn ba nhân bốn phẩy một
d. ba phẩy bốn mươi hai chia kông phẩy năm bảy nhân tám phẩy bốn trừ sáu phẩy tám
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407
bốn mươi hai nhân ba mươi hai nhân hai phần mười hai nhân mười bốn nhân mười sáu
40 x 2 x 30 x \(\frac{2}{12}\) x 40 x16
= 80 x 5 x 640
= 400 x 640
= 1040
42 x 32 x2/12 x14 x 16=(42 x 32) x (2/12 x 14)x 16=1344 x 7/3 x 16 =50176
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
a nhân ba phần bảy bằng chín phần mười bốn