Bài 3: Phân tử ADN có A = 900 nu % G -% A = 10%
a. Xác định số nuclêotit của Phân tử ADN?
b. Số Nu từng loại của Phân tử ADN ?
c. Số liên kết hiddro; chiều dài phân tử ADN
Bài 4: Một đoạn mạch của một gen có cấu trúc như sau:
…ATAXGGXTX…
Bài 1 : Phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit. Biết rằng số Nuclêôtit loại A = 600 nu Hãy tính só Nu mỗi loại tính chiều dài, khối lượng, liên kết hiddro của phân tử ADN đó ?
Bài 2 : Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A= 900 . a. Xác định số nuclêotit của gen? b. Số Nu từng loại của gen ?
Bài 3: Phân tử ADN có A = 900 nu % G -% A = 10% a. Xác định số nuclêotit của Phân tử ADN? b. Số Nu từng loại của Phân tử ADN ? c. Số liên kết hiddro; chiều dài phân tử ADN
Bài 4: Một đoạn mạch của một gen có cấu trúc như sau:
…-A-T-A-X-G-G-X-T-X-…
Hãy viết cấu trúc đoạn phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên.
Bài 5: Ở bí ngô: quả tròn trội so với quả dẹt. Người ta cho bí ngô quả tròn lai với bí ngô quả dẹt. Biện luận viết sơ đồ lai, xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình thu được ở đời F1.
Bài 1 :
Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=600nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900nu\end{matrix}\right.\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100\left(A^o\right)\)
Khối lượng : \(M=300N=9.10^5\left(đvC\right)\)
Số liên kết H : \(H=N+G=3000+900=3900\left(lk\right)\)
Bài 2 : a) Số nu của gen : \(N=\dfrac{2L}{3,4.10^{-4}}=3000\left(nu\right)\)
b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=600nu\end{matrix}\right.\)
Bài 3 : Có : \(\left\{{}\begin{matrix}\%G-\%A=10\%\\\%G+\%A=50\%\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=20\%\\\%G=\%X=30\%\end{matrix}\right.\)
a) Số nu của ADN : \(N=\dfrac{A}{20\%}=4500\left(nu\right)\)
b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=1350nu\end{matrix}\right.\)
c) Số lk H : \(H=N+G=5850\left(lk\right)\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=7650\left(A^o\right)\)
Bài 4 : Mạch ARN : - U - A - U - G - X - X - G - A - G - ....
Bài 5 :
Quy ước : Tròn : A / Dẹt : a
Cho bí ngô quả tròn lai dẹt (aa)
=> Có các trường hợp : \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }aa\\Aa\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)
Sđlai :
Ptc : AA x aa / P : Aa x aa
G ; A a / G : A ; a a
F1 : 100% Aa (100% tròn) / F1 : 1Aa : 1aa (1 tròn : 1 dẹt)
Bài 1 : Phân tử ADN có 3000 Nuclêôtit. Biết rằng số Nuclêôtit loại A = 600 nu Hãy tính só Nu mỗi loại tính chiều dài, khối lượng, liên kết hiddro của phân tử ADN đó ?
Bài 2 : Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A= 900 . a. Xác định số nuclêotit của gen? b. Số Nu từng loại của gen ?
`*` Bài 1:
Ta có: \(A=T;G=X\)
\(N=2A+2G\\ \Rightarrow3000=\left(2\cdot600\right)+2G\\ \Rightarrow2G=3000-1200=1800\\ \Rightarrow G=\dfrac{1800}{2}=900\left(nu\right)\)
Vậy: \(A=T=600nu;G=X=900nu\)
Chiều dài:
\(L=\dfrac{N}{2}\cdot3,4\\ \Rightarrow L=\dfrac{3000}{2}\cdot3,4=5100\left(A^0\right)\)
Khối lượng phân tử:
\(M=N\cdot300\\ \Rightarrow M=3000\cdot300=900000\left(đvC\right)\)
Liên kết hiđro:
\(H=2A+3G\\ \Rightarrow H=\left(2\cdot600\right)+\left(3\cdot900\right)=1200+2700=3900\left(nu\right)\)
_
`*` Bài 2:
Ta có: 0,51 micromet = 5100 angstrong (\(A^0\))
`a.` Số nuclêôtit của gen:
\(L=\dfrac{N}{2}\cdot3,4\\ \Rightarrow\dfrac{L\cdot2}{3,4}=\dfrac{5100\cdot2}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
`b.` Ta có: \(A=T;G=X\)
\(N=2A+2G\\ \Rightarrow3000=\left(2\cdot900\right)+2G\\ \Rightarrow2G=3000-1800=1200\\ \Rightarrow G=\dfrac{1200}{2}=600\left(nu\right)\)
Vậy: \(A=T=900nu;G=X=600nu.\)
Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 450000đvC. Hãy xác định: a, Tổng số nucleotit của phân tử ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại T = 350 nu. c, Chiều dài của đoạn phân tử ADN. d, Số liên kết hiđro trong ADN. Bài 2: Một gen dài 6120 Å và có số nucleotit loại A bằng 30%. Xác định số lượng tỉ lệ từng loại nucleotit của gen. Bài 3: Môt phân tử ADN có tổng cộng 2 mạch 6400 Nu hãy xác định: a, Chiều dài và số vòng xoắn của ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại A chiếm 20% tổng số nucleotit.
Bài 3 :
\(N=6400\left(nu\right)\)
( 2 mạch cũng chỉ là 1 phân tử ADN , đề bài chỉ đánh lừa thị giác )
a, Tính chiều dài và vòng xoắn :
\(\left\{{}\begin{matrix}L=\dfrac{N}{2}.3,4=10880\left(A^o\right)\\C=\dfrac{N}{20}=320\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
b, Số nu từng loại của ADN trên :
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%.N=1280\left(nu\right)\\G=X=\left(50-20\right)\%.N=1920\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
Câu1:phân tử ADN có nu loại A=800 chiếm 20% tổng số lu của ADN a,tính số lượng từng loại nu của ADN(TGX) b,tính chiều dài của phân tử ADN c,phân tử ADN trên có bao nhiêu liên kết hiđro
Một phân tử ADN có tổng số Nu là 18000 Nucleotit, trong đó loại Ađênin là 360 nucleotit. Hãy xác định
a. Số chu kỳ xoắn và chiều dài của phân tử ADN
b. Số Nuclêotit từng loại trong phân tử ADN.
giúp với ạ:((
a) \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{18000}{20}=900\) (chu kì)
b) Ta có:
\(A=T=360\left(nu\right)\)
⇒ \(G=X=\dfrac{N}{2}-A=\dfrac{18000}{2}-360=8640\left(nu\right)\)
a) C = N / 20 = 900 (chu kì)
b) A = T = 360 (nu)
G= X = N/2 - A = 8640 (nu)
a. H = 2A + 3G = 5200
N = 2A + 2G = 4000 nu
⇒ G = X = 1200 nu
→ A = T = 800 nu
b. L = \(\dfrac{N}{2}\times3,4=\dfrac{4000}{2}\times3,4=6800\) Å
C. M = N . 300 = 4000 . 300 = 1 200 000 đvC
Học tốt nhé!
:Một phân tử ADN có 4500 nu, số Nu loại A=1000 nu, số Nu loại G=1250 nu, phân tử ADN này trải qua 3 lần nhân đôi hãy xác định a/số phân từ ADN được tạo thành ? b/ Hãy xác định tổng số Nu có trong tất cả các phân tử ADN? c/ Hãy xác định số tổng số nu môi trường nội bào cần cung cấp cho quá tự nhân đôi? d/ Hãy xác định số nu tự do từng loại môi trường nội bào cần cung cấp cho quá tự nhân đôi?
a) Số phân tử ADN được tạo thành: 23 = 8
b) Tổng số nu trong các phân tử : 4500 x 8 = 36000 nu
c) Số nu môi trường nội bào cung cấp cho quá trình nhân đôi
4500 x ( 23 - 1) =31500 nu
d) Amt=Tmt = 1000 x 7 = 7000 nu
Gmt = Xmt = 1250 x 7 = 8750 nu
a, A = 100000 = 20% x N
N = 500000 nu
A = T = 100000 nu
G = X = (500000 : 2) - 100000 = 150000 nu
b, Ta có tổng số nu của ADN là 500000 nu
➙ L = N/2 x 3.4 = 850000A0 = 85nm
c, M=300×N=300×500000=150000000 đvC
d, 23= 8 ADN
Nmt= N×(23-1)=500000×7 =3500000 nu
e, H=2A+3G=100000×2+150000×3 =650000( liên kết)
Một phân tử ADN có số Nuclêôtit loại A=300 nu,số nu loại G=400 nu a:xác định chiều dài phân tử ADN b:xác định số liên kết Hiđrô có trong phân tử ADN
\(a,\) \(N=2A+2G=1400\left(nu\right)\)
\(\rightarrow L=3,4.\dfrac{N}{2}=2380\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,\) \(H=2A+3G=1800\left(lk\right)\)