Từ ba tiếng "bế, mạc, bồng" có thể ghép được bao nhiêu từ chỉ hoạt động?
Từ ba tiếng "bế, mạc, bồng" có thể ghép được bao nhiêu từ chỉ hoạt động?
Từ ba tiếng "bế, mạc, bồng" có thể ghép được 6 từ chỉ hoạt động: bế mạc, bế bồng, mạc bế, mạc bồng, bồng bế, bồng mạc.
1 người có 2 tk rồi đi hỏi chính mình
ý bạn là 1 trong số từ đã cho hay là từ ở ngoài
nếu là đã cho theo mình là 3 : nói chuyện , trò chuyện , chuyện trò.
Hà Minh Trí bạn sai rồi 2 từ thoi 3 từ là sai
Trong bài thơ Chuyện cổ tích về loài người có các từ như: trụi trần, bế bồng,... Trong tiếng Việt cũng có những từ như trần trụi, bồng bế,.... Tìm thêm ở trong và ngoài văn bản những từ có thể đảo trật tự các thành tố để có từ khác đồng nghĩa
Bạn tham khảo:
Trong bài thơ có các từ như trụi trần, bế bồng. Trong tiếng Việt cũng có các từ như trần trụi, bồng bế. Một số từ ở trong và ngoài văn bản những từ có thể đảo trật tự các thành tố để có từ khác đồng nghĩa:
Trong văn bản: thơ ngây
Ngoài văn bản: thoi đưa, sụt sùi.
Cre: mạng
Học tốt ạ;-;
Từ 4 tiếng "núi, non, sông, nước" có thể ghép được nhiều nhất bao nhiêu từ ghép có 2 tiếng?
núi non , núi sông ,non sông , non nước , sông nước .
Ghép được thành 7 từ ghép
→ núi non
→ sông nước
→ non nước
→ nước sông
→ non sông
→ sông núi
→ nước non
Nước non, non nước, núi non, sông núi, nước sông, sông nước, non sông.
các từ trụi trần, mênh mông, bế bồng, khao khát từ nào là từ láy từ nào là từ ghép. Vì sao?
Từ láy: trụi trần, mênh mông
Từ ghép: bế bồng, khao khát
Dòng nào dưới đây toàn gồm các từ láy
a , nguy nga , tầng tầng lớp lớp , ko gian
b , nguy nga , tầng tầng lớp lớp , bồng bềnh
c , bồng bềnh , hoạt động , nguy nga
Dòng nào chỉ gồm các từ ghép
a , chạy nhảy , ăn uống , tươi vui , đi đứng
b , mặt mũi , xanh xanh , sách vở , bàn ghế
c , ăn uống , tươi vui , lung linh , sách vở
d , tốt tươi , hư hỏng , mặt mày , rạo rực
Dòng nào dưới đây toàn gồm các từ láy
a , nguy nga , tầng tầng lớp lớp , ko gian
b , nguy nga , tầng tầng lớp lớp , bồng bềnh
c , bồng bềnh , hoạt động , nguy nga
Dòng nào chỉ gồm các từ ghép
a , chạy nhảy , ăn uống , tươi vui , đi đứng
b , mặt mũi , xanh xanh , sách vở , bàn ghế
c , ăn uống , tươi vui , lung linh , sách vở
d , tốt tươi , hư hỏng , mặt mày , rạo rực
bài 4: ghép các tiếng dưới đây để tạo thanh từ ngữ chỉ hoạt động.
( bài ) ( học ) ( dạy ) ( chấm ) ( giảng ) ( viết )
bài 5: đặt một câu nêu lên hoạt động với từ ngữ tìm được ở bài tập 4.
B4: viết bài, học bài, giảng bài, chấm bài, dạy học, giảng dạy,...
B5: Em rất thích học bài vì nó giúp em hiểu biết thêm về thế giới xung quanh và phát triển được khả năng tư duy của mình.
đây nha :3
Bài 4: học bài, giảng dạy, viết bài, chấm bài, giảng dạy, day học.
Bài 5: Chúng em đang say sưa viết bài
Từ 3 tiếng "trung, trọng, kiên", em có thể ghép được bao nhiêu từ có nghĩa?
- trung thực, trung bình, trung hòa, trung trực, trung thành,...
- tự trọng, trọng đại, tội trọng,...
- kiên định, kiên quyết, kiên trì, kiên nhẫn,...