Tìm hiểu ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng (sang nghĩa chỉ bộ phận của vật).
M: Mũi: mũi dao, mũi súng, mũi đất, mũi quân, mũi thuyền, ...
lấy VD 3 từ nhiều nghĩa và giải thích nghĩa của các từ
VD:mũi
nghĩa gốc : mũi người : chỉ một bộ phận nhô ra ở trên mặt dùng để thở
nghĩa chuyển : mũi thuyền : chỉ một bộ phận ở đầu con thuyền dùng để rẽ nước
giúp mk đi chút nữa mk nộp rồi
1 . Tai
Nghĩa gốc : Tai người :Bộ phận ở hai bên đầu người và động vât , dùng để nghe .
Nghĩa chuyển: Tai ấm : Dùng để gắn chặt tai ấm với quai , giúp người ta cầm để rót nước được dễ dàng .
2 . Răng
Nghĩa gốc : Răng người : Phần xương cứng , màu trắng , mọc trên hàm , dùng để cắn , giữ và nhai thức ăn .
Nghĩa chuyển : Răng cào : Dùng để cào cỏ , càm rơm , cào thóc ,...
3 . Mái
Nghĩa gốc : Mái nhà :Phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà .
Nghĩa chuyển : Mái tóc : Phần tóc ở trên đầu .
* Hok tốt !
Quả :qua tim,quar ổi
Hoa :bông hoa,hoa tay
Thân: thân cây,thân người
MÌNH ĐANG BẬN NÊN CHỈ LÀM NHƯ THẾ NÀY THÔI.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ 😁😁😁😁
Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và chỉ ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng/
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
hãy tìm 2 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng
Mặt người ⟹ Mặt bàn
Mũi ⟹Mũi tên
Lưỡi : lưỡi dao, lưỡi kéo,...
Mũi : mũi tàu, mũi tên, mũi thuyền,...
lưỡi : + dao chân : + giường
+ kiếm + đê
+ rìu + trời
+ lam + núi
xác định và giải thích nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ mũi trong các ví dụ sau :
a) trùng trục ***** thui
chín mắt chín mũi chín đuôi chín đầu
b) mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau
c) quân ta chia làm hai lũy tấn công
d)tôi đã tiêm phòng 3 mũi
mui o cau a la mui nguoi , mui o cau b la phan nhon dau tien o mui thuyen , mui o cau c la mui huong , mui o cau d la ba lan
xác định và giải thích nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ mũi trong các ví dụ sau :
a) trùng trục ***** thui
chín mắt chín mũi chín đuôi chín đầu
b) mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau
c) quân ta chia làm hai lũy tấn công
d)tôi đã tiêm phòng 3 mũi
a)Mũi có nghĩa là bộ phận trên 1 con vât,người.Đây là nghĩa gốc.
b) Mũi (mũi thuyền ý)có nghĩa là một bộ phận ở phía trước thuyền và có hình dạng giống mũi nghĩa gốc . Mũi (Cà Mau) có hình dạng giống mũi nghĩa gốc . Nghĩa chuyển.
c)làm gì có từ mũi đâu bạn.
d)Mũi ở đây là chỉ một vật thể dùng trong y tế và sắc nhọn.Nghĩa chuyển.
Câu 1:
Khoanh tròn vào từ có nghĩa gốc trong mỗi nhóm sau đây:
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu tóc, đầu bạc
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc
Câu 1:
Khoanh tròn vào từ có nghĩa gốc trong mỗi nhóm sau đây:
a. bút lưỡi gà, trăng lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi lợn, lưỡi câu.
b. mũi đất, mũi tên, mũi tấn công, mũi lõ, mũi tiêm, mũi chỉ, mũi giày.
c. đầu bàn, đầu hàng, đầu tóc, đầu súng, đầu sông, đầu suối, đầu bạc.
d. tai thính, tai ấm, tai hồng, tai bèo, tai hại, tai mắt, nem tai.
Câu 2:
Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc
A. Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân
B. Cứ chiều chiều Vũ lại nghe thấy tiếng còi tàu vào cảng ăn hàng
C. Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi lại cùng nhau ăn bữa cơm tối rất vui vẻ
D. Chiếc xe đạp này, phanh ăn thật đấy
1.
a, lưỡi lợn
b, mũi lõ
c, đầu bạc
d, tai thính
2.C
Nghĩa gốc của từ mũi là:bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống ,dùng để thở ,ngửi
Trong các câu sau ,từ mũi được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
(1)Chúng tôi vừa đi thăm mũi đất Cà Mau
(2)Du lịch đã trở thành nghành mũi nhọn của địa phương
(3)Họ thích đứng ở mũi tàu ngắm nhìn sông nước
(4)Viêm mũi dị ứng là bệnh khá phổ biến ở trẻ con
- Câu (1),(2), (3) từ mũi dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ.
- Câu (4) từ mũi dùng với nghĩa gốc.
tìm từ thay thế cho từ "mũi" trong các câu sau :
- Mũi thuyền
- Mũi súng
- Mũi đất
- Tiêm ba mũi