cho bảng số liệu sau:
t(s) 0 15 20 25 30 40 50
s(m) 0 75 100 125 125 135 145
a,Vẽ đồ thị quãng đường-thời gian của cđ?
b.mô tả chuyển động của vật?
c,tính quãng đường vật đi được trong 10s
cho bảng số liệu sau:
t(s) 0 15 20 25 30 40 50
s(m) 0 75 100 125 125 135 145
a,Vẽ đồ thị quãng đường-thời gian của cđ?
b.mô tả chuyển động của vật?
c,tính quãng đường vật đi được trong 10s
Bài 2:
1. Nêu các bước vẽ đồ thị quãng đường, thời gian
2. Cho bảng ghi quãng đường, thời gian của một chuyển động như sau:
Quãng đường(m) | 0 | 10 | 20 | 30 | 30 | 50 | 60 |
Thời gian(s) | 0 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 |
a. Vẽ đồ thị quãng đường, thời gian của chuyển động
b. Khoảng thời gian nào vật dừng lại nghỉ?
b)Tại nơi quãng đường 30m, vật dừng lại tại đó và nghỉ 5 phút.
Vì tại đó cùng quãng đường 30m nhưng vật không chuyển động, và thời gian tăng lên.
\(\Rightarrow\)Vật nghỉ dừng 5 phút.
Hãy vẽ những đồ thị (s,t) có thể từ những số liệu số dưới
- Quãng đường (m): 5; 10; 15
- Thời gian (s): 2; 4; 6
Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 60 s là
A. 2,2 km
B. 1,1 km
C. 440 m
D. 1,2 km
Hãy vẽ đồ thị dịch chuyển – thời gian trong chuyển động của bạn A nêu ở trên theo trình tự sau đây:
1. Lập bảng ghi số liệu vào vở.
Độ dịch chuyển (m) | 0 | 200 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 800 |
Thời gian (s) | 0 | 50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 |
2. Vẽ đồ thị: trên trục tung (trục độ dịch chuyển) 1 cm ứng với 200 m; trên trục hoành (trục thời gian) 1 cm ứng với 50 s.
1.
Lập bảng ghi số liệu.
Độ dịch chuyển (m) | 0 | 200 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 800 |
Thời gian (s) | 0 | 50 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 |
2.
Vẽ đồ thị:
Từ bảng số liệu ta vẽ được đồ thị như hình sau:
Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian chuyển động của một con mèo. SBT Khoa học tự nhiên 7 Bài 9: Đồ thị quãng đường - thời gian a) Sau 8 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, con mèo đi được bao nhiêu mét? b) Xác định tốc độ của con mèo trong từng giai đoạn được kí hiệu (A), (B), (C), (D) trên đồ thị.
Bài 1: Chất điểm chuyển động có phương trình sau: x = -100 + 2t (trong đó x bằng m, t bằng s).
a, Xác định tọa độ ban đầu, tốc độ chuyển động, chiều chuyển động.
b, Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động
tọa độ ban đầu là -100m
tốc độ 2m/s
chuyển động theo chiều dương
sắp sếp :
25%của 0,8 ; 12,5:10 ; 0 , 6 ; 60 % của 0,5; 9 x 0, 1 ; 5 % của 50 ; 20% của 2,5 ;2 : 2 ,5 ; 0, 15 ; 30 ,2 x 0 ,1 ; 9 : 4 ; 50 % của 3 ,5 ; 0 ,3 : 0 , 4 ;80 % của 4 ;75 % của 1,6 ; 0 , 145 : 0 ,1 ; 125 % của 0 ,1 ;0,15 :0 ,1 ; 0,2 :0,5 nhanh sẽ được like
Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường s mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ?
A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 500 m.