Đặt câu với từ phụ mẫu, sơn hà và đồng bào. Các bạn giúp mình nha, mình đg cần gấp. Ai đúng mình tick cho
Câu 1 Đọc kỹ hai câu thơ sau và trả lời câu hỏi
Nam quốc sơn hà nam đế cư/
Tiệt nhiên điện Phận tại thiên thư
A) Tìm từ đồng nghĩa với từ đế
- “Vương” , vua
B) chỉ ra tác dụng của từ đế trong bài thơ
Chỉ vua, người đứng đầu đất nước, khẳng định sự ngang bằng về vị thế so với phương Bắc đồng thời khẳng định chủ quyền đất nước Nam
C) Đặt câu với một từ đồng nghĩa mà em tìm được
Lý Thái Tổ là một vị vua anh minh
HT
Các bạn giúp mình với mình đang cần gấp, ai nhanh với đúng mình tick cho nha
có ai biết đặt câu với vần ốt không giúp mình nha nêu đúng mình tick cho nhanh lên nhé mình đang cần gấp
Bạn Trâm học rất tốt .
Em rất thích ăn sốt cà .
bạn em học dốt
bà em đốt giấy
bạn có thể chọn rất nhiều
chúc học tốt
Một ô tô đi từ Hà Nội đến Lạng Sơn với vận tốc 51 km/giờ và một xe máy đi từ Bắc Giang đến Lạng Sơn với vận tốc 34 km/giớ. Cả hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau ở Lạng Sơn sau lúc khởi hành là 3 giờ.Tính khoảng cách : Hà Nội-Bắc Giang, Bắc Giang-Lạng Sơn và Hà Nội-Lạng Sơn
MÌNH ĐANG CẦN GẤP CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT CHO MÌNH NHÉ AI TRẢ LỜI NHANH VÀ CHÍNH XÁC MÌNH TICK CHO
hn-bg:153 km
bg-ls:102 km
hn-ls:255km
hn-bg: 51*3=153 km
bg-ls: 34*3=102 km
nh-ls:102+153=255 km
chứng minh hà nội và thành phố hồ chí minh là 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước? các bạn giúp mình vs mình sẽ tick cho câu trl đúng mình đang cần gấp sôsosososo
Hà Nội:
- Là thủ đô của Việt Nam: Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, và thường là trung tâm quản lý, chính trị và kinh tế của quốc gia.
- Điểm đến của doanh nghiệp và văn phòng công ty lớn: Nhiều tập đoàn và công ty lớn có trụ sở hoặc văn phòng chi nhánh tại Hà Nội, bao gồm cả các tập đoàn tài chính và ngân hàng quốc tế.
- Sự đa dạng trong các ngành công nghiệp: Hà Nội có sự đa dạng trong các ngành công nghiệp, bao gồm công nghệ thông tin, dịch vụ tài chính, sản xuất và xây dựng, giáo dục, và nhiều lĩnh vực khác.
Thành phố Hồ Chí Minh:
- Trung tâm tài chính và thương mại: Thành phố Hồ Chí Minh được coi là trung tâm tài chính và thương mại của Việt Nam. Nó có một trong những trung tâm kinh doanh quốc tế lớn nhất tại Việt Nam, quy tụ nhiều công ty và tập đoàn lớn.
- Khu công nghiệp và khu vực kinh tế đặc biệt: Thành phố Hồ Chí Minh có nhiều khu công nghiệp và khu vực kinh tế đặc biệt, nơi các công ty sản xuất và kinh doanh quốc tế hoạt động rộng rãi.
- Sự phát triển của ngành dịch vụ: Ngành dịch vụ tại Thành phố Hồ Chí Minh phát triển mạnh mẽ, bao gồm du lịch, nhà hàng, và các dịch vụ khác.
- Lượng lao động và dân số đông đúc: Thành phố Hồ Chí Minh có dân số đông đúc, cung cấp lượng lao động lớn cho các ngành công nghiệp và dịch vụ.
Giúp mình với mình đang cần gấp ! ai nhanh và đúng tick cho nha
các bạn ơi mình cần gấp lắm giúp mình với ai nhanh và làm đúng mình cho 1 tick nha
1. kể về gia đình ( thật hay nhé ) viết hơn 2 tờ rưỡi giấy
Tôi rất yêu và tự hào về gia đình mình.
Gia đình nhỏ của tôi lúc nào cũng ngập tràn tiếng cười của bố, giọng nói ấm áp của mẹ và sự hiếu động của em trai. Bố tôi vốn là bộ đội chiến đấu ngoài chiến trường, đến nay vẫn công tác trong ngành quân đội. Có lẽ vì trải qua những năm tháng đấu tranh và rèn luyện, bố tôi trở nên cương trực và nghiêm khắc hơn nhưng cũng rất vui tính, dí dỏm. Nhìn bề ngoài, bố là người cứng rắn nhưng bên trọng lại sống rất tình cảm. Bố là trụ cột vững chắc trong gia đình. Bố không chỉ là điểm tựa tinh thần cho mẹ mà còn là tất cả với chị em tôi. Khác với bố, mẹ là người phụ nữ yếu mềm, dịu dàng và đảm đang. Như những người phụ nữ Việt Nam tự bao đời nay vẫn thế, mẹ chịu khó, hi sinh mà không một lời than vãn. Mẹ luôn coi chăm sóc gia đình là niềm hạnh phúc. Với chúng tôi, mẹ vừa là người bạn vừa là người thầy vĩ đại nhất. Bố mẹ là thần tượng trong trái tim tôi. Vui nhộn, hiếu động nhất nhà không ai khác là cậu em trai sáu tuổi. Năm nay, nó sẽ vào lớp một. Nhìn cậu hào hứng chuẩn bị mọi thứ cho năm học mới, tôi như gặp lại chính mình của năm năm về trước, cũng hồn nhiên trong sáng như thế. Tuy hiếụ động nhưng em ngoan và rất thông minh. Hai chị em tôi có thể chơi với nhau suốt ngày không chán. Nếu một ngày mà thiếu vắng tiếng nói tiếng cười của em, gia đình tôi dường như trống trải, nhất là tôi sẽ nhớ em vô cùng...
Gia đình nhỏ của tôi thật hạnh phúc. Cũng sẽ có lúc khó khăn hay gặp phong ba giông tố nhưng gia đình tôi vẫn sẽ mãi kiên cường vì trong mọi người đều có một trái tim yêu thương, tin tưởng.
Gia đình em gồm có bốn người đó là bố, me , em và toi
Quê hương là chùm khế ngọt. Cho con trèo hái mỗi ngày. Vâng, quê hương của mỗi người ai cũng có những kỉ niệm đẹp của tuổi ấu thơ. Hình ảnh của quê hương lúc nào cũng gắn liền với hình ảnh con sông, bến nước và những người thân trong gia đình. Còn nhớ khi còn nhở, bố thường hay cõng trên vai rồi chạy đi như đang làm người phi công hay có những khi mải chơi không chịu về nhà rồi bị đánh đòn. Thế đấy, ai cũng có một gia đình- là nơi mà ta có thể nghỉ lại mỗi khi mỏi mệt, luôn bên ta những khi khó khăn nhất.
Gia đình em có bốn thành viên: bố mẹ, em và em trai của em. Bố em là một người đàn ông cao lớn, có nước da nâu sạm, vô cùng rắn rỏi. Bố là một người ít nói, thế nhưng trong kí ức của em thì bố chưa bao giờ đánh em cả. Mỗi khi làm điều gì sai, bố thường gọi em lại và giảng giải cho em những điều hay, lẽ phải. Em vẫn còn nhớ có lần vì đã làm bài tập điểm kém, sợ bị bố mẹ mắng mà em đã trốn không về nhà, lúc đó, cả gia đình phải đi tìm em trở về, khi ấy, bố đã dành cả một buổi tối để hỏi thăm và nói chuyện cùng với em. Để tháo gỡ những khúc mắc của mình, bố còn kể lại chuyện ngày trước bố đã đi học như thế nào, bố cũng biết những điều đang xảy ra khi em đi học. bố đã xem lại bài của em và giảng giải lại tất cả mọi thứ mà em chưa hiểu. Bố bảo rằng ai cũng có những sai lầm nhưng biết cố gắng mới là điều quan trọng nhất. Chỉ có con đường học tập mới có thể giúp cho con sau này được bay xa tới những miền đất mới. Sau ngày hôm ấy, em đã học được rất nhiều điều từ bố. Bố em tuy không phải là người giỏi nhất giữa tất cả mọi người nhưng trong lòng em, bố lại là số một, không ai có thể thay thế vị trí của bố.
Mẹ em thì lại là một người luôn vui vẻ. Mẹ lúc nào cũng nở nụ cười xinh đẹp ở trên môi. Để nuôi chị em em ăn học, mẹ đã phải cố gắng và nỗ lực hi sinh cũng rất nhiều. Chúng em đã lớn lên bên những gánh rau của mẹ. Thế nhưng, cho dù có vất vả như thế nào, mẹ vẫn dành cho chúng em những điều tốt đẹp nhất. Thậm chí, trong mỗi bữa ăn, việc đầu tiên mẹ làm không phải là dành cho mình mà là mẹ ngồi gắp những món ăn ngon cho ba bố con, mẹ bảo mẹ nếm lúc nấu rồi. Thế nhưng, mỗi lúc như thế, em biết, mẹ làm thế để dành phần ngon cho bố con. Có những lúc cãi lời của mẹ, nhìn những giọt nước mắt của vì lăn dài, em lại thấy hối hận vô cùng. Trong tình cảm, mẹ là người phụ nữ yếu đuối nhưng cũng hết sức kiên cường. mẹ bảo rằng, để chăm lo cho con, mẹ có thể hi sinh tất cả, miễn sao các con chăm ngoan và học giỏi là được. thế đấy, tình yêu của cha mẹ dành tặng cho con là tình yêu bao la, mãi mãi không bao giờ cạn
Công cha như núi thái sơ
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Hiểu được nỗi lòng của cha mẹ, em càng tự hứa với mình phải cố gắng học tập cho thật tốt để không phụ lòng của cha mẹ. Em còn có một người em trai. Cả em và em trai em đều là những đứa trẻ nghịch ngợm. Có những lúc chỉ vì tranh nhau những thứ như xem tivi hay đồ ăn là hai chị em lại có thể đuổi nhau chạy khắp nơi. Tận tới khi mệt rồi thì hai người mới dừng lại rồi cùng nhau chia đều những phần quà, phần bánh hay đơn giản là phân chia những thứ mà cả hai đều thích. Giờ đây, khi đã lớn, em đã không còn chạy đuổi nhau với em trai nữa mà luôn nhường cho em những phần lớn hơn. Thế nhưng lúc này em mới cảm nhận được mình đã thực sự lớn.
Em rất yêu gia đình của em. Đây là nơi đã nuối dưỡng em nên người, em luôn mong sẽ mãi được ở bên những người thân yêu của mình.
Bạn nào đấy cho mình list những từ Tiếng Anh dùng trong Toán học với !
Mình không đăng câu hỏi linh tinh nhé !Mình cần gấp , giúp mình với !Ai nhanh và đúng mình tick cho ...Mình lớp 5 nên cho mình những từ cần thiết như : Phân số , trừ cộng , nhân chia , .... nhé !Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculate | Phép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính |
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 | bearing angle | góc định hướng |
90 | circle | đường tròn |
91 | chord | dây cung |
92 | tangent | tiếp tuyến |
93 | proof | chứng minh |
94 | radius | bán kính |
95 | diameter | đường kính |
96 | top | đỉnh |
97 | sequence | chuỗi, dãy số |
98 | number pattern | sơ đồ số |
99 | row | hàng |
100 | column | cột |
101 | varies directly as | tỷ lệ thuận |
102 | directly proportional to | tỷ lệ thuận với |
103 | inversely proportional | tỷ lệ nghịch |
104 | varies as the reciprocal | nghịch đảo |
105 | in term of | theo ngôn ngữ, theo |
106 | object | vật thể |
107 | pressure | áp suất |
108 | cone | hình nón |
109 | blunted cone | hình nón cụt |
110 | base of a cone | đáy của hình nón |
111 | transformation | biến đổi |
112 | reflection | phản chiếu, ảnh |
113 | anlockwise rotation | sự quay ngược chiều kim đồng hồ |
114 | clockwise rotation | sự quay theo chiều kim đồng hồ |
115 | enlargement | độ phóng đại |
116 | adjacent angles | góc kề bù |
117 | verally opposite angle | góc đối nhau |
118 | alt.s | góc so le |
119 | corresp. s | góc đồng vị |
120 | int. s | góc trong cùng phía |
121 | ext. of | góc ngoài của tam giác |
122 | semicircle | nửa đường tròn |
123 | Arc | cung |
124 | Bisect | phân giác |
125 | Cyclic quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
126 | Inscribed quadrilateral | tứ giác nội tiếp |
127 | Surd | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
128 | Irrational number | biểu thức vô tỷ, số vô tỷ |
129 | Statiss | thống kê |
130 | Probability | xác suất |
131 | Highest common factor (HCF) | hệ số chung lớn nhất |
132 | least common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
133 | lowest common multiple (LCM) | bội số chung nhỏ nhất |
134 | sequence | dãy, chuỗi |
135 | power | bậc |
136 | improper fraction | phân số không thực sự |
137 | proper fraction | phân số thực sự |
138 | mixed numbers | hỗn số |
139 | denominator | mẫu số |
140 | numerator | tử số |
141 | quotient | thương số |
142 | ordering | thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự |
143 | ascending order | thứ tự tăng |
144 | descending order | thứ tự giảm |
145 | rounding off | làm tròn |
146 | rate | hệ số |
147 | coefficient | hệ số |
148 | scale | thang đo |
149 | kinemas | động học |
150 | distance | khoảng cách |
151 | displacement | độ dịch chuyển |
152 | speed | tốc độ |
153 | velocity | vận tốc |
154 | acceleration | gia tốc |
155 | retardation | sự giảm tốc, sự hãm |
156 | minor arc | cung nhỏ |
157 | major arc | cung lớn |
* Chúc bạn học tốt nhé !
1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
– decimal point: dấu thập phân
– percent: phân trăm
– percentage: tỉ lệ phần trăm
– theorem: định lý
– proof: bằng chứng chứng minh
– problem: bài toán
– solution: lời giải
– formula: công thức
– equation: phương trình
– graph: biểu đồ
– axis: trục
– average: trung bình
– correlation: sự tương quan
– probability: xác suất
– dimensions: chiều
– area: diện tích
– circumference: chu vi đường tròn
– diameter: đường kính
– radius: bán kính
– length: chiều dài
– height: chiều cao
– width: chiều rộng
– perimeter: chu vi
– angle: góc
– right angle: góc vuông
– line: đường
– straight line: đường thẳng
– curve: đường cong
– parallel: song song
– tangent: tiếp tuyến
– volume: thể tích
2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính
– plus: dương
– Minus: âm
– times hoặc multiplied by: lần
– divided by: chia
– squared: bình phương
– cubed: mũ ba/lũy thừa ba
– square root: căn bình phương
– equals: bằng
3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học
– circle: hình tròn
– triangle: hình tam giác
– square: hình vuông
– rectangle: hình chữ nhật
– pentagon: hình ngũ giác
– hexagon: hình lục giác
– octagon: hình bát giác
– oval: hình bầu dục
– star: hình sao
– polygon: hình đa giác
– cone: hình nón
– cube: hình lập phương/hình khối
– cylinder: hình trụ
– pyramid: hình chóp
– sphere: hình cầu
– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân
Giúp mình với.... mình đg cần gấp..... :o
Đặt câu mở rộng thành phần tương ứng với việc mở rộng các thành phần sau. Chủ ngữ, vị ngữ, phụ ngữ, trạng ngữ.