Dẫn khí Cl2 dư vào 400ml dung dịch SO2 thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thấy tạo thành 46,6 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch SO2 là
A. 0,4 M
B. 0,3M
C 0,1M
D.0,5M
Dẫn V lít khí S O 2 (đktc) vào lượng dư dung dịch B r 2 , thu được dung dịch X. Cho dung dịch B a C l 2 dư vào X, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 1,12
C. 4,48
D. 2,24
Trong một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch ZnSO4. Thêm vào cốc 200ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l thì thu được 4,95 gam kết tủa. Tách kết tủa, nhỏ dung dịch HCl vào nước lọc thì thấy xuất hiện kết tủa trở lại, tiếp tục cho HCl vào đến khi kết tủa tan hết rồi cho dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 46,6 gam kết tủa. Nồng độ x là
A. 2M
B. 0,5M
C. 4M
D. 3,5M
⇒ n Z n S O 4 = 0 , 2 n Z n ( O H ) 2 = 0 , 05 ⇒ n K O H = 0 , 05 . 2 + ( 0 , 2 - 0 , 05 ) 4 = 0 , 7 ⇒ x = 3 , 5
Đáp án D
Trong một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch ZnSO4. Thêm vào cốc 200ml dung dịch KOH nồng độ x mol/1 thì thu được 4,95 gam kết tủa. Tách kết tủa, nhỏ dung dịch HCl vào nước lọc thì thấy xuất hiện kết tủa trở lại, tiếp tục cho HCl vào đến khi kết tủa tan hết rồi cho dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 46,6 gam kết tủa. Tính x.
A.2M
B.0,5M
C.4M
D.3,5M
Dẫn từ từ V lít khí S O 2 (đktc) vào lượng dư dung dịch B r 2 , không thấy khí thoát ra. Thêm tiếp dung dịch B a C l 2 dư vào dung dịch sau phản ứng, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,24
Dẫn từ từ V lít khí SO2 (đktc) vào lượng dư dung dịch Br2, không thấy khí thoát ra. Thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng, thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,24
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A. 0,07 và 4,8
B. 0,14 và 2,4
C. 0,08 và 2,4
D. 0,08 và 4,8
Chọn đáp án D.
X + BaCl2 dư → 0,06 mol BaCO3
X + CaCl2 dư, nung nóng → 0,07 mol CaCO3
⇒ n N a O H = 0 , 06 m o l n N a H C O 3 b a n đ ầ u = 0 , 02 + 0 , 06 = 0 , 08 m o l
Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 11,82 gam kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 dư, đun nóng, kết thúc phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A. 0,07 và 4,8.
B. 0,14 và 2,4.
C. 0,08 và 2,4.
D. 0,08 và 4,8.
Hấp thụ hết 4,48 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Nếu thay SO2 bằng CO2, K2SO3 bằng K2CO3 ta được 200 ml dung dịch Y. Lấy 200 ml dung dịch Y cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 5,376 lít khí (đktc). Giá trị của x là
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,1
Hấp thụ hết 4,48 lít SO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Nếu thay SO2 bằng CO2, K2SO3 bằng K2CO3 ta được 200 ml dung dịch Y. Lấy 200 ml dung dịch Y cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 5,376 lít khí (đktc). Giá trị của x là:
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,1