Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
LE THI THAO
Xem chi tiết
Lê Phương Thảo
8 tháng 4 2022 lúc 0:33

Axit có oxi: H3PO4 (axit photphoric), HNO3 (axit nitric), H2SO4 (axit sunfuric)

Axit không có oxi: HCl (axit clohidric)

Bazơ tan: NaOH (natri hidroxit), KOH (kali hidroxit)

Bazơ không tan: Cu(OH)2 (đồng (II) hidroxit)

Oxit bazơ: K2O (kali oxit), CuO (đồng (II) oxit)

Oxit lưỡng tính: Al2O3 (nhôm oxit)

Muối trung hoà: NaCl (natri clorua), Na3PO4 (natri photphat), Na2CO3 (natri cacbonat), K2SO4 (kali sunfat), CuSO4 (đồng (II) sunfat), Al2(SO4)3 (nhôm sunfat), MgCO3 (magie cacbonat)

Muối axit: KHCO3 (kali hidrocacbonat), NaHSO4 (natri hidrosunfat), NaH2PO4 (natri dihidrophotphat)

Tuấn Tú
Xem chi tiết
Vũ Diệu Châu
4 tháng 11 2023 lúc 10:02

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

tuyết
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
17 tháng 9 2021 lúc 19:19

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit

Oxit bazo : 

\(K_2O\) : kali oxit

\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HNO_3\) : axit nitric

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

Muối : 

\(Ca\left(NO_3\right)_2\) : muối canxi nitrat

\(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) : muối magie photphat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Zn\left(NO_3\right)_2\) : muối kẽm nitrat

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(KNO_3\) : muối kali nitrat

\(FeCl_3\) : muối sắt (III) clorua

 Chúc bạn học tốt

Rendy
Xem chi tiết
Diệp Mai Anh
15 tháng 9 2021 lúc 17:36

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

ĐÔN NAM TRÂM
Xem chi tiết
hnamyuh
13 tháng 5 2021 lúc 9:47

a) $2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
b) n Al = 5,4/27 = 0,2(mol) ; n HCl = 0,5.2 = 1(mol)

Ta thấy :

n Al / 2 = 0,1 < n HCl / 6 = 0,167 => HCl còn dư sau phản ứng.

c)

Theo PTHH :

n AlCl3 = n Al = 0,2(mol)

n HCl pư = 3n Al = 0,6(mol)

=> n HCl dư = 1 - 0,6 = 0,4(mol)

Suy ra:

CM AlCl3 = 0,2/0,5 = 0,4M

CM HCl dư = 0,4/0,5 = 0,8M

ĐÔN NAM TRÂM
13 tháng 5 2021 lúc 10:00

a)Tinh nồng độ % của dd H2sO4 khi cho 19,6g H2sO4vào 180,4g nươc

b)Cho thêm nuoc vào 150g dd Axit HCl nồng độ 2,65% để tạo thành 2 L dd.Tinh nồng độ của dd thu được

c)Phải lây bao nhiêu ml dd H2sO4  96%,KL riêng D=184g/ml để trong đo co 2,45g H2sO4

ĐÔN NAM TRÂM
13 tháng 5 2021 lúc 10:11

Cho cac chât sau Na2O,BaO,Fe3O4,NaCl,Al(sO4)3,H2sO4,K,Na,Cu(OH)2,Ba(OH)2,Na2HPO4,

FeCl3,CusO4,P2O5,Na2O5,sO3,HCl,Mg,Al,H3PO4,sO2,CO2\

a)phân loại gọi tên cac chât trên

b)Chât nào TDụng vơi H20 viêt pt phản ưng minh họa 

c)chât nào tac dung vơi vơi dd H2sO4 thu được khi H2 viêt phương trình Phản ưng 

 

Mitt Chuche
Xem chi tiết
Tạt Tri Vòng
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
13 tháng 5 2022 lúc 22:32
CTHHPhân loạiTên gọi
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
H2SO4axit có oxiaxit sunfuric
NaNO3muối trung hoànatri nitrat
KOHbazơ tankali hiđroxit
HClaxit không có oxiaxit clohiđric
H3PO4axit có oxiaxit photphoric
Fe(OH)2bazơ không tansắt (II) hiđroxit
FeOoxit bazơsắt (II) hiđroxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
H2SO3axit có oxiaxit sunfurơ
Na3PO4muối trung hoànatri photphat
KOH (đã làm)muối trung hoàsắt (III) clorua
Al(OH)3bazơ không tannhôm hiđroxit
Mg(HCO3)2muối axitmagie hiđrocacbonat
ZnSO4muối trung hoàkẽm sunfat
   

 

Nhân Nguyễn Thành
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
16 tháng 4 2022 lúc 16:50

a)

- Dẫn các khí qua ống nghiệm đựng bột CuO nung nóng:

+ Không hiện tượng: O2, CO2, không khí (1)

+ Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ, xuất hiện hơi nước: H2

CuO + H2 --to--> Cu + H2O

- Cho que đóm còn tàn đỏ vào các lọ đựng khí ở (1)

+ Que đóm bùng cháy: O2

+ Que đóm tắt: CO2

+ Que đóm cháy như ban đầu: không khí

b)

- Cho giấy quỳ tím tác dụng với các dd

+ QT chuyển đỏ: HCl

+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2

+ QT không chuyển màu: BaCl2

c)

- Hòa tan các chất rắn vào nước có pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, có khí thoát ra, dd chuyển màu xanh: Na

2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

+ Chất rắn tan, không có khí, dd chuyển màu xanh: Na2O

Na2O + H2O --> 2NaOH

+ Chất rắn tan, không có khí, dd chuyển màu đỏ: P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

d) 

- Hòa tan các chất rắn vào nước có pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, có khí thoát ra, dd chuyển màu xanh: K

2K + 2H2O --> 2KOH + H2

+ Chất rắn tan, không có khí, dd chuyển màu xanh: K2O

K2O + H2O --> 2KOH

+ Chất rắn tan, không có khí, dd chuyển màu đỏ: P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

+ Chất rắn tan, không có khí, dd trong suốt: KCl

e)

- Hòa tan các chất rắn vào nước có pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, dd chuyển màu xanh: BaO

BaO + H2O --> Ba(OH)2

+ Chất rắn tan, dd chuyển màu đỏ: P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

+ Chất rắn tan, dd trong suốt: NaCl

+ Chất rắn không tan: MgO

Mitt Chuche
Xem chi tiết