đốt cháy hoàn toàn2,4g bột magiesium trong oxygen,người ta thu được MgO a. lập PTHH b tính khối lượng MgO tạo thành
giúp tớ vs ạaaa
1/. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Magnesium Mg trong bình khí Oxygen O2 thu được 8gam Magnesium Oxide MgO . a. Lập PTHH của phản ứng. b. Viết công thức khối lượng của phản ứng. c. Tính khối lương của O2 tham gia.
2.2/. Cho 13 gam Kẽm Zn tác dụng vừa đủ với Acid HCl, thu được 27,2 gam chất ZnCl2 và 0,4 gam khí Hydrogen H2 . a. Lập PTHH của phản ứng. b. Viết công thức khối lượng của phản ứng. c. Tính khối lương Acid HCl tham gia phản ứng.
2.3/. Đốt cháy hoàn toàn 92 gam kim loại Na cần phải dùng hết 32 gam khí Oxygen O2 thu được hợp chất Na2O . a. Lập PTHH của phản ứng. b. Viết công thức khối lượng của phản ứng. c. Tính khối lượng Na2O thu được.
Bài 1:
a, 2Mg + O2 \(\rightarrow\) 2MgO
b và c, Theo ĐLBTKL, ta có:
mMg + m\(O_2\) = mMgO
\(\Rightarrow m_{O_2}=8-4,8=3,2g\)
Bài 2:
a, Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
b và c, Theo ĐLBTKL, ta có:
mZn + mHCl = m\(ZnCl_2\) + m\(H_2\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=\left(27,2+0,4\right)-13=14,6g\)
Bài 3:
a, 4Na + O2 \(\rightarrow\) 2Na2O
b và c,
Theo ĐLBTKL, ta có:
mNa + m\(O_2\) = mNa\(_2\)O
=> m\(Na_2O\) = 92 + 32 = 124 g
đốt cháy 1.8g mg trong o2 thu được mgo tính khối lượng mgo tạo thành?
\(n_{Mg}=\dfrac{1,8}{24}=0,075(mol)\\ 2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO\\ \Rightarrow n_{MgO}=0,075(mol)\\ \Rightarrow m_{MgO}=0,075.40=3(g)\)
2Mg+O2-to>2MgO
0,075------------0,075 mol
n Mg=1,8\24=0,075 mol
=>m MgO=0,075.40=3g
\(2Mg + O_2 \rightarrow^{t^o} 2MgO\)
\(n_{Mg}=\dfrac{1,8}{24}=0,075 mol\)
Theo PTHH:
\(n_{MgO}=n_{Mg}= 0,075 mol\)
\(\Rightarrow m_{MgO}= 0,075 . 40=3 g\)
Đốt cháy hoàn toàn 2.4 gam mg trong oxi thu được magieoxit ( Mgo )
a.Lập phương trình
b.Tính thể tích oxi ( đktc )
c. Tính khối lượng magie oxit ( Mgo ) tạo thành
a) PTHH : 2Mg + O2 -> 2MgO
b) \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH :
\(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Mg}=0,05\left(mol\right)\)
\(=>V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ =>m_{O_2}=0,05.32=1,6\left(g\right)\)
c) Theo ĐLBTKL
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\\ =>m_{Mgo}=2,4+1,6=4\left(g\right)\)
a, 2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
b, \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{0,1}{2}=0,05mol\)
\(V_{O_2}=0,05.22,4=1,12l\)
c, \(n_{MgO}=\dfrac{0,1.2}{2}=0,1mol\)
\(m_{MgO}=0,1.40=4g\)
Đốt cháy hoàn toàn 7,2g magnesium trong khí oxygen thu được hợp chất magnesium oxide (MgO). Khối lượng hợp chất MgO thu được là: *
2,4 g
4,8 g
9,6 g
12 g
\(2Mg+O_2-^{t^o}\rightarrow2MgO\\ n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\\ n_{MgO}=n_{Mg}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MgO}=0,3.40=12\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 7,2g magnesium trong khí oxygen thu được hợp chất magnesium oxide (MgO). Khối lượng hợp chất MgO thu được là: *
2,4 g
4,8 g
9,6 g
12 g
Đốt cháy hết 18 gam magnesium (Mg) trong khí oxygen (O2) thu được magnesium oxide (MgO).
a. Lập PTHH.
b. Tính khối lượng của MgO sinh ra sau phản ứng.
c. Tính thể tích Khí o2 cần cho phản ứng ở đkc.
Mg = 24, O=16
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) \(n_{Mg}=\dfrac{18}{24}=0,75\left(mol\right)\)
=> nMgO = 0,75 (mol)
=> mMgO = 0,75.40 = 30(g)
c) nO2 = 0,375 (mol)
=> VO2 = 0,375.24,79 = 9,29625 (l)
BÀI 2: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Mg trong khí oxygen (O2) thu được MgO.
a. Viết phương trình hóa học.
b. Tính thể tích khí O2 cần dùng ở đktc (25oC, 1 bar).
c. Tính khối lượng MgO thu được
BÀI 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong 1,6 gam khí oxygen (O2) thu được MgO.
a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng MgO thu được.
c. Khối lượng khí O2 tham gia ở trên tương đương bao nhiêu phân tử?
Cho: Mg = 24; O = 16; H = 1
Bài 2:
a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO
b) \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2Mg + O2 --to--> 2MgO
_______0,2->0,1------>0,2
=> VO2 = \(\dfrac{0,1.0,082.\left(273+25\right)}{0,99}=2,468\left(l\right)\)
c) mMgO = 0,2.40 = 8(g)
Bài 3
a) Theo ĐLBTKL: mMg + mO2 = mMgO (1)
b) (1) => mMgO = 2,4 + 1,6 = 4(g)
c) \(nO_2=\dfrac{1,6}{32}=0,05\left(mol\right)\)
=> Số phân tử O2 = 0,05.6.1023 = 0,3.1023
bài 1 Đốt cháy 4,8g magie trong bình chứa khí oxti người ta thu được magie oxti (MgO)
A) Viết PTHH
B) Tính khối lượng MgO thu được
a, 2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
b, \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\)
\(n_{MgO}=\dfrac{0,2.2}{2}=0,2mol\\ m_{MgO}=0,2.40=8g\)
giúp mình bài này đi nha thank nhiều nha mình ko biết bài này cảm ơn vì đã chỉ nha :3
đốt cháy hoàn toàn lượng bột nhôm (Al) cần dùng 7,437L khí oxygen (O2) ở điều kiện chuẩn
a) Lập PTHH của phản ứng trên
b) tính khối lượng chất sản phẩm thu được
c) nếu giả sử trong phản ứng chỉ thu được 18,36 g sản phẩm thì hiệu suất phản ứng trên là bao nhiêu
a, \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
b, \(n_{O_2}=\dfrac{7,437}{24,79}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}=0,2.102=20,4\left(g\right)\)
c, \(H=\dfrac{18,36}{20,4}.100\%=90\%\)
đốt cháy hoàn toàn 1,3g bột kẽm trong oxi người ta thu dc kẽm oxit (zno) . lập phương trình hóa học . tính khối lượng kẽm oxit dc tạo thành
Phương trình hóa học :
\(2Zn + O_2 \xrightarrow{t^o} 2ZnO\)
Ta có : \(n_{Zn} = \dfrac{1,3}{65} = 0,02(mol)\)
Theo PTHH :
\(n_{ZnO} = n_{Zn}=0,02(mol)\\ \Rightarrow m_{ZnO} = 0,02.81 = 1,62(gam)\)
Phương trình hóa học:
\(2Zn+O_2\dfrac{^{t^o}}{^{\rightarrow}}\)\(2ZnO\)
Ta có:\(n_{Zn}\)\(=\dfrac{1,3}{65}=0,02\left(mol\right)\)
Theo PTHH:
\(n_{ZnO}=n_{Zn}=0,02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnO}=0,02.81=1,62\left(g\right)\)