Cho 31g Natri oxit + nước=}natri hidroxit a: Viết PTHH b:tính khối lượng natri hidroxit được tạo thành
cho phản ứng hóa học sau .cho kim loại natri tác dụng với nước tạo ra natri hidroxit và khí hidro
a, lập PTHH
b, tính khối lượng của natri tham gia phản ứng nếu khối lượng của nước , natri hidroxit và khí hidro trong phản ứng trên lần lượt là 36g ,80g,3g
a) PTHH: 2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2
b) Theo Định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mNa+mH2O=mNaOH +mH2
<=> mNa+ 36=80+3
<=>mNa= 47(g)
(Thật ram em xem lại nha, tính toán thì ra 47 gam, nhưng thực tế mà nói thì anh nghĩ ra 46 gam và 2 gam nước, coi lại chỗ KL nước he)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(b.\)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{Na}=80+3-36=47\left(g\right)\)
Cho 2,3 gam natri tác dụng với nước ta được natri hidroxit và giải phóng hidro.
a. Tính khối lượng của natri hidroxit tạo thành b. Tính thể tích khí hidro thu được(đktc)
c. Cho khí qua 8gam đồng (II) oxit ta thu được bao nhiêu gam kim loại.
Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Na và Na2O tác dựng hoàn toàn với nước thu được 4,48 lít H2 (đktc). a. Viết các PTHH xảy ra. b. Tính khối lượng và thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. c. Khối lượng natri hidroxit tạo thành. (Hộ mình câu b thôi nhá )
hòa tan hoàn toàn 4,6 natri vào nước dư thu được dung dịch natri hidroxit và khí hidro.
a) viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b) tính khối lượng Natri hidroxit thu được sau phản ứng.
c) tính thể tích hidro thu được ở đktc.
a, Ta co pthh
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
Theo de bai ta co
nNa=\(\dfrac{4,6}{23}=0,2mol\)
b, Theo pthh
nNaOH=nNa=0,2 mol
\(\Rightarrow\) khoi luong cua NaOH thu duoc la
mNaOH=0,2.40=8g
c, Theo pthh
nH2=\(\dfrac{1}{2}nNa=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1mol\)
\(\Rightarrow\)VH2=0,1.22,4=2,24 l
1. Cho natri oxi (Na2O) hoá hợp vối nước thu được dung dịch Natri hidroxit (NaOH). Viết PTHH.
2. Cho 11.2g Sắt tác dụng với khí clo tạo thành 21.3g sắt (III) clorua (FeCl3)
a. Viết PTHH.
b. Tính m khí clo đã dùng.
Bài 1:
Na2O + H2O → 2NaOH
Bài 2:
a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
\(m_{Fe}+m_{Cl_2}=m_{FeCl_3}\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_3}=11,2+21,3=32,5\left(g\right)\)
Bài 1:
Na2O + H2O → 2NaOH
Bài 2:
a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
\(m_{Fe}+m_{Cl_2}=m_{FeCl_3}\)
\(\Rightarrow m_{Cl_2}=m_{FeCl_3}-m_{Fe}=21,3-11,2=10,1\left(g\right)\)
Bài 1. PTHH: Na2O + H2O ===> 2NaOH
Bài 2.
a/:PTHH: 2Fe + 3Cl2 ===> 2FeCl3
b/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mCl2 = mFeCl3 - mFe = 21,3 - 11,2 = 10,1 gam
Hoàn thành các PTHH:
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
Giúp mk với
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
2 N2 + 5 O2 → 2 N2O5 [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]
BÀI 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: Al, Mg, Al2O3, Fe2O3, Zn(OH)2, Na, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng).
BÀI 2: Lập các PTHH sau:
1/ Nhôm clorua + bari hidroxit ---> nhôm hidroxit + bari clorua.
2/ Natri photphat + canxi clorua ---> natri clorua + canxi photphat.
3/ Cacbon điôxit + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + nước.
4/ Bari clorua + axitsunfuric ---> bari sunfat + axitclohidric .
5/ Kalipenmanganat (KMnO4) + axitclohidric ---> kali clorua + mangan(II)clorua + clo + nước.
6/ Sắt từ oxit (Fe3O4) + axitclohidric ---> sắt(II) clorua + sắt(III) clorua + nước.
7/ Natri + oxit ---> natrioxit.
8/ Natri hidro cacbonat + natri hidroxit ---> natri cacbonat + nước.
9/ Natri hidro cacbonat + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + natri cacbonat + nước.
10/ Kali photphat + canxi hidroxit ---> kali hidroxit + canxi photphat.
Làm hết chỗ này có mà gãy tay =.=
Tốt nhất , Giới thiệu cho bạn cái này : Từ Điển Phương Trình Hóa Học
vào cái đó tra phương trình nhé . Nhanh - gọn - lẹ - đỡ tốn thời gian mà xác xuất chính xác cao :)
bai1:LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÀ CÂN BẰNG PTHH
1)đông(II)oxit +HCL-->đồng(II)clorua+nước
2)kali sunfat+bari hidroxit-->kali hidroxit+kali sunfat
3)magie clorua+natri hidroxit--->magie hidroxit+natri clorua
4)kem+bạc nitrat--->kém nitat+bac
5)Sắt(III)hiđroxit(nung nóng)-->Sắt(III)oxit+nước
6)nhom oxit+H2SO4--->nhôm sunfat+nước
7)bạc oxit+HCL --->bac clorua +nuoc
8)natri clorua+nước(dpnc)--->natri hiđroxit +khí clo+khớ hidro
9)natri oxit +nuoc --->natri hidroxit
10)kali +nước--->kali hiđroxit+khí hidro
10)
\(1,CuO+2HCl\rightarrow CuCl2+H2O\)
\(2,K2SO4+Ba\left(OH\right)2\rightarrow B\text{aS}O4\downarrow+2KOH\)
\(3,MgCl2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)2\downarrow+2NaCl\)
\(4,Zn+2AgNO3\rightarrow Zn\left(NO3\right)2+2Ag\)
5, \(2Fe\left(OH\right)3-^{t0}\rightarrow Fe2O3+3H2O\)
\(6,Al2O3+3H2SO4\rightarrow Al2\left(SO4\right)3+3H2O\)
\(7,Ag2O+2HCl\rightarrow2AgCl+H2O\)
\(8,2NaCl+2H2O-\left(ddpddd\left(c\text{ó}-m\text{àng}-ng\text{ă}n\right)\right)\rightarrow2NaOH+H2+Cl2\)
\(9,Na2O+H2O\rightarrow2NaOH\)
\(10,2K+2H2O\rightarrow2KOH+H2\)
Lập PTHH theo sơ đồ sau:
A. Bari oxit + Nước -> bari hidroxit
B. Magiê oxit + axit cloruahidric -> magiê clorua + Nước
C. Magiê clorua + natri hidroxit -> magiê hidroxit + natri clorua
D. Sắt (hóa trị 3) oxit + axit sunfuric -> sắt (hóa trị 3) sunfat + nước
Mình camon
a) BaO+H2O--->Ba(OH)2
b) MgO+2HCl --->MgCl2+H2
c) MgCl2 + 2NaOH---->Mg(OH)2+NaCl
d) Fe2O3+3H2SO4---> Fe2(SO4)3+3H2O
a. BaO+H2O-->Ba(OH)2
b. MgO+2HCl -->MgCl2+H2
c. MgCl2+2NaOH-->Mg(OH)2+NaCl
d. Fe2o3+3H2SO4-->Fe2(So4)3+3H2O