tìm số tự nhiên a biết rằng 345 chia cho a dư 9 còn 405 chia a dư 6
Tìm số tự nhiên a biết a chia cho 6 dư 2,a chia 9 dư 5 và a chia cho 13 dư 9 biết rằng với a là số tự nhiên có 3 chữ số
Có:
+) a chia 6 dư 2 => a - 2 chia hết cho 6 => ( a - 2 + 6 ) chia hết cho 6 => a +4 chia hết cho 6
+) a chia 9 dư 5 => a - 5 chia hết cho 9 => ( a - 5 + 9 ) chia hết cho 9 => a +4 chia hết cho 9
+) a chia 13 dư 9 => a -9 chia hết cho 13 => ( a - 9 + 13 ) chia hết cho 13 => a +4 chia hết cho 13
=> a +4 thuộc BC ( 6; 9 ; 13)
Có:
\(BCNN\left(6;9;13\right)=234\)
=> \(a+4\in\left\{0;234;468;702;936;1170;....\right\}\)mà a là số tự nhiên có 3 chữ số
=> \(a\in\left\{230;464;698;934\right\}\)
bài 6:a)Tìm số tự nhiên aa biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 dư 3
b)Tìm số tự nhiên bb biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 thì dư 1
Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6
Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6
Bài 1.Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 332 cho a thì dư 17,còn khi 555 cho a thì dư 15
Bài 2.Tổng số hs khối 6 của 1 trường trong khoảng từ 235 đến 250 em.Khi chia 3 dư 12,chia 4 dư 3,chia 5 dư 4,chia 6 dư 5,chia 10 dư 9.Tìm số hs của khối 6
bài 6:a)Tìm số tự nhiên aa biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 dư 3
b)Tìm số tự nhiên bb biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 thì dư 1
a) vì \(aa⋮2\) và \(aa:5\)dư 3
Nên aa sẽ có tận cùng là 3 hoặc 8
tự tìm aa đê lưu ý số tận cùng là 3 hoặc 8 và aa là số có 2 chữ số
b) Vì bb chia hết cho 2 và bb chia 5 dư 1
Nên bb có cs tận cùng là 1 hoặc 6
Làm tương tự
a) Ta có:
\(aa⋮2\) và aa: 5 du8 3
=>a=3 hoặc a=8
=>aa=33 hoặc aa=88
mà \(aa⋮2\)
=>aa=88
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4 , còn khi chia 48 cho a thi dư 6
39 - 4 = 35 chia hết cho a và 48 - 6 = 42 chia hết cho a
Suy ra a thuộc ƯC(35;42)
35 = 5.7 42 = 2.3.7
ƯCLN(35;42) = 7
ƯC(35;42)=Ư(7)={ 1; 7}
Vậy a= 1;7
Số chia hết cho a là:
39-4=35
48-6=42
a là:
42-35=7
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4, còn khi chia 48 cho a thì dư 6
theo đề ra, a là số chia
suy ra a=(39-4):q (q là thương)
a=(48-6):q (q là thương)
suy ra (39-4):q=(48-6):q
suy ra 35:q=42:q
suy ra a thuộc ƯCLN(35;42)=7
Tìm số tự nhiên a , biết rằng khi chia 39 cho a thì dư 4,còn khi chia 48 cho a thì dư 6
39 - 4 = 35 chia hết cho a và 48 - 6 = 42 chia hết cho a
Suy ra a thuộc ƯC (35;42)
35 = 5.7 42 = 2.3.7
ƯCLN(35;42) = 7
ƯC(35;42)=Ư(7)={ 1; 7}
Vậy a= 1;7
Vì 39:a dư 4 nên 39-4 \(⋮\)a hay 35\(⋮\)a
Lại có 48 :a dư 6 nên 48-6\(⋮\)a hay 42\(⋮\)a
Từ đó ta suy ra A là UC(35;42)
Ta có:35=5.7; 42=2.3.7
UCLN(35;42)=7
\(\rightarrow\)UC(35;42)=U(7)={1;7}
Vì số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó nên a=1 là ko thỏa mãn
Vậy a=7