Tìm x biết 6560 : 4 : x =8
Giá trị của x là
Câu 2 (3,0 điểm) a) Cho hàm số y f x x b 4 . Biết 1 1, 2 f tìm giá trị của b. b) Tìm số thực x biết: 0,25 0,75 3,5 x . c) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết y1, y2 là hai giá trị khác nhau của y tương ứng với các giá trị x1, x2 của x. Tính x1 biết y1 = 10, 2 y 15 và 2 x 8 .
? đây mà là toán lớp 1
1.Tìm x biết :x *4+8=2016
giá trị của x là.
giải thích rõ ràng nhé
x . 4 + 8 = 2016
x . 4 = 2016 - 8
x . 4 = 2008
x = 2008 : 4
x = 502
P/s: . là nhân
x*4+8=2016
x*4=2016-8
x*4=2008
x=2008/4
x=502
x*4+8=2016
x*4 =2016-8
x*4 = 2008
x =502
1/tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
A=| x+5|+|x+17|
B=| x+8|+|x+13|+| x+50|
2/Tìm x,y biết | x-3,5|+|y-1,3|=0
3/tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
D=3- 5 phần 2*| 2 phần 5 -x|
4/tìm x, biết | x|-x=3 phần 4
* là nhân nha!!!!!
Tìm số tự nhiên x và y ( khác 0) biết:
a. 73, 5474 < x < 74,7011
Giá trị của x là:
b. 2, 6 x y < 8
Giá trị của y là:
a. Giá trị của x là : 74
b. Giá trị của y là : 1 ( học sinh có thể chọn 2, hoặc 3)
tìm x biết 5/8-3/8 ( giá trị tuyệt đối của x +2 )=1/4+10
\(\Leftrightarrow\left|x+2\right|\cdot\dfrac{3}{8}=\dfrac{5}{8}-\dfrac{1}{4}-10=-\dfrac{77}{8}< 0\)
Vậy: Phương trình vô nghiệm
Biết rằng x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x=2 thì y=4 A tìm hẹ số tỉ lệ k. Tù đó viết công thức tính y theo x B tìm giá trị của y khi x=4 tìm giá trị của x khi y=8
Vì `x` và `y` là `2` đại lượng tỉ lệ thuận `-> y=k*x`
Thay `x=2, y=4`
`-> 4=k*2`
`-> k=2`
Vậy, hệ số tỉ lệ `k=2`
`-> y=2x`
Khi `x=4 -> y=2*4=8`
Khi `y=8 -> x=8/2=4`
a: k=y/x=2
=>y=2x
b: Khi x=4 thì y=8
Khi y=8 thì 2x=8
=>x=4
Tìm giá trị của X biết : 1/4 * 1/5 * X=1/2 . Giá trị của X là ?
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=4 ; y=18 a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x=8 ; x=12 d) Tính giá trị của x khi y=10 ; y=5,4
a: k=xy=72
b: y=72/x
c: Khi x=8 thì y=72/8=9
Khi x=12 thì y=72/12=6
d: Khi y=10 thì x=72/10=7,2
Khi y=5,4 thì x=72/5,4=40/3
Bài 1: Cho phân thức: A= 2x^2-4x+8/x^3+8
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A, biết |x| = 2
c) Tìm x để A = 2
d) Tìm x để A < 0
e) Tìm x thuộc Z để A có giá trị nguyên
Bài 2: Cho B= x^2-4x+4/x^2-4
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B, biết |x-1| = 2
c) Tìm x để B = -1
d) Tìm x để B < 1
e) Tìm x thuộc Z để B nhận giá trị nguyên
Bài 1 :
a, \(A=\frac{2x^2-4x+8}{x^3+8}=\frac{2\left(x^2-2x+4\right)}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)}=\frac{2}{x+2}\)
b, Ta có : \(\left|x\right|=2\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-2\end{cases}}\)
TH1 : Thay x = 2 vào biểu thức trên ta được :
\(\frac{2}{2+2}=\frac{2}{4}=\frac{1}{2}\)
TH2 : Thay x = -2 vào biểu thức trên ta được :
\(\frac{2}{-2+2}=\frac{2}{0}\)vô lí
c, ta có A = 2 hay \(\frac{2}{x+2}=2\)ĐK : \(x\ne-2\)
\(\Rightarrow2x+4=2\Leftrightarrow2x=-2\Leftrightarrow x=-1\)
Vậy với x = -1 thì A = 2
d, Ta có A < 0 hay \(\frac{2}{x+2}< 0\)
\(\Rightarrow x+2< 0\)do 2 > 0
\(\Leftrightarrow x< -2\)
Vậy với A < 0 thì x < -2
e, Để A nhận giá trị nguyên khi \(x+2\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
x + 2 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | -1 | -3 | 0 | -4 |
2.
ĐKXĐ : \(x\ne\pm2\)
a. \(B=\frac{x^2-4x+4}{x^2-4}=\frac{\left(x-2\right)^2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{x-2}{x+2}\)
b. | x - 1 | = 2 <=>\(\hept{\begin{cases}x-1=2\\x-1=-2\end{cases}}\)<=>\(\hept{\begin{cases}x=3\\x=-1\end{cases}}\)
Với x = 3 thì \(B=\frac{3-2}{3+2}=\frac{1}{5}\)
Với x = - 1 thì \(B=\frac{-1-2}{-1+2}=-3\)
Vậy với | x - 1 | = 2 thì B đạt được 2 giá trị là B = 1/5 hoặc B = - 3
c. \(B=\frac{x-2}{x+2}=-1\)<=>\(-\left(x-2\right)=x+2\)
<=> \(-x+2=x+2\)<=>\(-x=x\)<=>\(x=0\)
d. \(B=\frac{x-2}{x+2}< 1\)<=>\(x-2< x+2\)luôn đúng \(\forall\)x\(\ne\pm2\)
e. \(B=\frac{x-2}{x+2}=\frac{x+2-4}{x+2}=1-\frac{4}{x+2}\)
Để B nguyên thì 4/x+2 nguyên => x + 2\(\in\){ - 4 ; - 2 ; - 1 ; 1 ; 2 ; 4 }
=> x \(\in\){ - 6 ; - 4 ; - 3 ; - 1 ; 0 ; 2 }