viết số thập phân
832cm=....m 3478m=....km
109cm=....m 5007m=...km
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 12m8cm=..….m ; 36dm= ......m ; 3561m=......km ; 16m=......km ; 2,5326km=......m ; 7,302m=......mm ; 256,3m=......km ; 32,54cm=.....m ; 8,2km=......=km.......=m
dể thế mà bạn khoongbieets à
tk nhé@@@@@@@@@@@@@@
bye
xin đo
12m8cm= 12,08 m
36dm= 3,6 m
3561m= 3,561 km
16m= 0,016 km
Mình chỉ biết thế thôi bạn ạ
12,08 m; 3,6 m; 3,561 km; 0,016 km
2532,6 km; 7302 mm; 0,2563 km; 0,3254 m; 8 km200m
viết số thập phân phân thích hợp vào chỗ chấm 1)7m4dm=…m 9m5dm=…m 2)2m4cm=…m 9m8cm=…m 3)6dm7cm=…m 5dm3cm=…m 5)2dm=…m 6dm=…m 6)2m=…cm 4mm=…m 7)142m=…km 275m=…km 8)4km7m=…km 8km5m=…km 9)1465m=…km 2764m=…km 10) 2km 145m=…km 5km618=…km
Bài giải
1) 7m4dm = 7,4m 9m5dm = 9,5m
2) 2m4cm = 2,04m 9m8cm = 9,08m
3) 6dm7cm = 0,67m 5dm3cm = 0,53m
5) 2dm = 0,2m 6dm = 0,6m
6) 2m = 200cm 4mm = 0,004m
7) 142m = 0,142km 275m = 0,275km
8) 4km7m = 4,007km 8km5m = 8,005km
9) 1465m = 1,465km 2764m = 2,764km
10) 2km145m = 2,145km 5km618 = ?km
(Câu 5km618 lỗi đề nha bạn)
5km618m = 5,618km
Lời giải đây nhé !!! UwU
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
a, viết tập hợp C các số chẵn ko vượt quá 2020.
b, tính số phần tử của tập hợp
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 5m13cm = 5.13m
- 6dm5cm = 6.05dm
- 12m4dm = 12.4m
- 5dm23mm = 5.023dm
- 4km203m = 4203m
- 6km57m = 6057m
- 102m = 0.102km
- 7m7cm = 7.07m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 21.55m = 21m 55cm
- 6.54km = 6540m
- 43.76m = 43m 76cm
- 63.2km = 63200m
3. Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
- 6km123m = 6123m
- 8.75km = 8750m
- 9km91dam = 9091m
- 0.175km = 175m
- 4km2mm = 4002m
- 0.09km = 90m
4. Tính nhanh: a) 42x65/6x5 = 455
b) 48x63/9x8 = 336
c) 9x71/213x189 = 0.15
5. Bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm: Khi mặt trăng đầu tháng lên cao trên bầu trời, bầu trời trở nên lấp lánh và đầy màu sắc. Ánh sáng trăng như một lưỡi liềm vàng, chiếu sáng khắp nơi. Những tia sáng trắng của trăng lan tỏa khắp không gian, làm cho bầu trời trở nên rực rỡ và thần tiên.
Dưới ánh trăng, những đám mây trắng nhẹ nhàng trôi qua, tạo nên những hình dáng độc đáo và mơ màng. Bầu trời trở thành một bức tranh sống động, với màu xanh đậm của đêm kết hợp với ánh sáng trăng tạo nên một sự hài hòa tuyệt vời. Cánh đồng dưới ánh trăng lưỡi liềm trở nên lấp lánh như một mảnh đất vàng. Những bông hoa trắng nở rộ, tạo nên một khung cảnh thơ mộng và tinh khiết. Tiếng ve kêu râm ran trong đêm, tạo nên âm nhạc tự nhiên, làm cho không gian thêm phần thư thái và yên bình. Trên bầu trời, hàng ngàn ngôi sao lấp lánh như những viên ngọc quý. Chúng tạo nên một vũ trụ vô tận, đưa ta vào một thế giới khác xa, nơi mà ta có thể mơ mộng và tìm thấy sự bình yên trong tâm hồn.
Trăng lưỡi liềm trên bầu trời là một hình ảnh đẹp và đầy cảm hứng. Nó mang đến cho chúng ta một cảm giác thần tiên và kỳ diệu, khiến cho bầu trời trở nên đặc biệt và đáng nhớ.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 19% = …… |
37% = …… |
108% = …… |
b) km =…km |
m =…m |
kg =…kg.
|
a) 19% = 0,19
37% = 0,37
108% = 1,08
b) km = 0,4km
m = 2,5m
kg = 0,54kg.
Bài 1.Viết các số đo độ dài số thập phân: a)3km675m=........km b)8709m=........km c)303m=.............km d)185cm=.............m. Bài2.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân: ạ)5 tấn 762kg=.........tấn. b)3 tấn 65kg =.............tấn. c)1985kg=..................tấn. d)89kg=................tấn. e)4955g=.............kg g)285g=.............kg. Bài 3.Quãng đường AB dài 155km.Một người đi xe máy từ A với vận tốc 42km/giờ.Sau 1,5 giờ , một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau? Bài 4. Một mảnh vường HCN có chiều dài 24m,chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Trong mảnh vườn đó trồng cảm , cứ 9mvuông thì trồng được 3 cây cam. Hỏi mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?
Bài 3.Quãng đường AB dài 155km.Một người đi xe máy từ A với vận tốc 42km/giờ.Sau 1,5 giờ , một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
tk:♪
Trong 1,5 giờ người đi xe máy đi được:
42 x 1,5 = 63 ( km )
Khi người đi ô tô bắt đầu đi thì khoảng cách giữa 2 người là:
155 - 63 = 92 ( km )
2 xe gặp nhau sau:
92 : ( 42 + 50 ) = 1 ( giờ )
2 xe gặp nhau lúc:
8giờ 10 phút + 1giờ 30 phút + 1giờ = 10giờ 40phút
Đáp số: 10 giờ 40 phút
Bài 4. Một mảnh vường HCN có chiều dài 24m,chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Trong mảnh vườn đó trồng cảm , cứ 9mvuông thì trồng được 3 cây cam. Hỏi mảnh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?
tk:♫
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
24 x 3/4 = 18(m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
24 x 18 = 432(m2)
Mảnh vườn đó trồng được số cây cam là:
432 : 9 x 3 = 144(cây)
Đáp số: 144 cây cam
Bài 1.Viết các số đo độ dài số thập phân:
a)3 km 675 m = 3,675 km
b)8 709 m = 8,709 km
c)303m= 0,303 km
d)185cm=1,85 m
Bài2.Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762kg= 5,762 tấn.
b) 3 tấn 65kg = 3,065 tấn.
c) 1 985 kg = 1,985 tấn.
d) 89 kg = 0,089 tấn.
e) 4 955 g = 4,955 kg
g) 285 g = 0,285 kg
Viết số thập phân thích hợp
8km417m=.......m
4km28m=.......km
7km5m=......km
216m=.........km
8km417m = 8417m
4km28m=4.028km
7km5m=7.005km
216m = 0.216km
Cau 1 la:8,417
CaCau 2 la 5,028
Cau 3 la 7,005
Cau 4 la 0,216
Dung day k sak
8 km 417 m = 8417 m
4 km 28 m = 4 , 028 km
7 km 5 m = 7 , 005 km
216 m = 0 , 216 km
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
3km 64m = 3,064km
0km 57m = 0,057km
1 tấn 789kg = 1,789 tấn
0kg 726g = 0,726kg
Bài 4 Viết số thập phân vào chỗ chấm:
75 km 641 m = ………….km ; 41 cm2 5 mm2 = ………….cm2
1 giờ 30 phút = ………….giờ ; 8 m3 20 dm3 = …………..dm3
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
75 km 641 m = 75.641 km ; 41 cm2 5 mm2 = 41.05 cm2
1 giờ 30 phút = 1.5 giờ ; 8 m3 20 dm3 = 8.02 dm3
4 km 576 m = 4.576 km ; 12 kg 24 g = 0.012024 kg
1 phút 15 giây = 1.25 phút ; 34 cm2 5 mm2 = 34.05 cm2
679 dm3 = 0.679 m3 ; 2 m3 18 dm3 = 2.018 m3