Những câu hỏi liên quan
Rendy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
14 tháng 9 2021 lúc 14:09

Theo thứ tự như đề bài: S (II), NO3 (I), SiO3 (II), PO4 (III), ClO4 (I), MnO4 (I), CH3COO (I)

Bình luận (0)
Ikino Yushinomi
14 tháng 9 2021 lúc 14:12

Gốc axit và hóa trị của chúng lần lượt là :
-S : hóa trị 2
- NO3 : hóa trị 1
- SiO3: hóa trị 2
- PO4: hóa trị 3
- ClO4: hóa trị 1
- MnO4: hóa trị 1 
- COOH : hóa trị 1

Bình luận (2)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
23 tháng 9 2018 lúc 5:02
Axit Gốc axit Hóa trị
H 2 S S II
H N O 3 N O 3 I
H 2 S O 4 S O 4 II
H 2 S i O 4 S i O 3 II
H 3 P O 4 P O 4 III
Bình luận (0)
Quỳnh Chi Trần Phạm
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
3 tháng 5 2022 lúc 12:30

=SO3 ---> H2SO3

=CO3 ---> H2CO3

-Cl ---> HCl

=> C

Bình luận (0)
Bùi Yến Nhi
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
20 tháng 4 2020 lúc 16:48

HCl: Axit clohidric

HBr: Axit bromhidric

HNO3: Axit nitric

H2SO4: Axit sunfuric

H2CO3: Axit cacbonic

H2SO3: Axit sunfurơ

H3PO4: Axit photphoric

HClO: Axit hipoclorơ

CH3COOH: Axit axeti

Axit bền: HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl

Axit không bền: HBr,H2CO3, H2SO3, HClO, CH3COOH

Bình luận (0)
Buddy
20 tháng 4 2020 lúc 16:40

Gọi tên các axit và gốc axit được tạo thành từ các axit sau đây: HCl, HBr, HNO3, H2SO4, H2CO3, H2SO3, H3PO4, HClO, CH3COOH

HCl->axit clohiđric> gốc clorua

HBr->axit bromhiđric> gốc bromua

HNO3-> axit nitric> gốc nitrat

H2SO4-> axit sunfuric> gốc sun fat

H2CO3->axit cacbonnic> gốc cacbonat

tương đương như vậy

axit thể ic ở cuối

còn gốc là có at

Bình luận (0)
Nguyễn Huy
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 4 2022 lúc 18:57
CTHHGốc axitPhân tử khốiTên gốc axit
H2CO3=CO362Cacbonat
H2SO4=SO498Sunfat
H2SO3=SO382Sunfit
H3PO4\(\equiv\)PO498Photphat
H2SiO3=SiO378Silicic
HNO2-NO247Nitrơ
H3PO3\(\equiv\)PO382Photphit
HAlO2-AlO260Aluminic
CH3COOH-CH3COO60Axetat

 

Bình luận (0)
Tạ Tiến Văn
Xem chi tiết
hnamyuh
28 tháng 7 2021 lúc 16:51

Axit tương ứng là : $HCl,H_2SO_3,H_2S,H_3PO_4$

Bình luận (0)
M r . V ô D a n h
28 tháng 7 2021 lúc 16:49

B

Bình luận (0)
Le Phuong
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 3 2021 lúc 17:11

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

Bình luận (0)
HIẾU 10A1
13 tháng 3 2021 lúc 17:18

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit

 

Bình luận (2)
Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:56

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Bình luận (0)
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:42

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Bình luận (0)
Linh ???
10 tháng 4 2022 lúc 22:52

a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric

H2SO4 đọc là: Axit sunfuric

H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ

HNO3 đọc là: Axit nitric

b, Na3PO4 đọc là natri photphat

Na2SO4 đọc là natri sunfat

Na2SO3 đọc là natri sunfit

NaNO3 đọc là natri nitrat

 

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
30 tháng 7 2019 lúc 17:11

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Bình luận (0)