Cho 4,1 gam Mg tác dụng với dung dịch H2SO4
a)Viết PT phản ứng
b)Tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện chuẩn (1 bar,25 độ C)
c)Tính khối lượng muối thu được
cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng
b. tính khối lượng muối tạo ra? Tính thể tích khí thu dc ở điều kiện 25 độ C, 1 bar?
c. Lấy lượng khí thu được ở câu trên cho phản ứng hoàn toàn với 7,6 gam đồng (II) oxit. Tính khối lượng kim loại thu được?
\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\\ a,PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ b,n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\\ m_{muối}=m_{ZnCl_2}=0,1.136=13,6\left(g\right)\\ V_{khí\left(đktc\right)}=V_{H_2\left(đkc\right)}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\\ c,n_{CuO}=\dfrac{7,6}{80}=0,095\left(mol\right)\\ PTHH:CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ Vì:\dfrac{0,095}{1}< \dfrac{0,1}{1}\Rightarrow H_2dư\\ n_{Cu}=n_{CuO}=0,095\left(mol\right)\\ m_{Cu}=0,095.64=6,08\left(g\right)\)
Bài 1: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4
a. Tính khối lượng muối sắt tạo thành
b. Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c. Cho toàn bộ lượng khí H2 thu được ở trên vào bình có sẵn chì oxit (PbO) đã được nung nóng. Tính khối lượng chì tạo ra?
a.b.\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\)
\(Fe+H_2SO_4\left(l\right)\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,1 0,1 0,1 ( mol )
\(m_{FeSO_4}=0,1.152=15,2g\)
\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)
c.\(PbO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Pb+H_2O\)
0,1 0,1 ( mol )
\(m_{Pb}=0,1.207=20,7g\)
nFe = 5,6 : 56 = 0,1 (mol)
pthh : Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
0,1 0,1 0,1
mFeSO4 = 0,1 . 152 = 15,2 (G)
VH2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (L)
pthh : PbO + H2 -t-> Pb + H2O
0,1 0,1
mPb = 207 . 0,1 = 20,7 (G)
a, \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 ----> FeSO4 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1
\(m_{FeSO_4}=0,1.152=15,2\left(g\right)\)
b, \(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c,
PTHH: H2 + PbO ----to---> Pb + H2O
Mol: 0,1 0,1
\(m_{Pb}=0,1.207=20,7\left(g\right)\)
Cho 10,8 gam nhôm tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl Hãy cho biết thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn Tính khối lượng muối tạo thành tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl tham gia phản ứng
\(n_{Al} = \dfrac{10,8}{27} = 0,4(mol)\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ n_{AlCl_3} = n_{Al} = 0,4(mol)\\ m_{AlCl_3} = 0,4.133,5 = 53,4(gam)\\ n_{HCl} =3 n_{Al} = 1,2(mol)\\ C\%_{HCl}= \dfrac{1,2.36,5}{200}.100\% = 21,9\%\)
Đề bài phải là thể tích CO2 bạn nhé!
a, PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
Ta có: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{4}{100}=0,04\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=\dfrac{14,6.25}{100}=3,65\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{3,65}{36,5}=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,04}{1}< \dfrac{0,1}{2}\), ta được HCl dư.
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,04.22,4=0,896\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl\left(pư\right)}=2n_{CaCO_3}=0,08\left(mol\right)\\n_{CaCl_2}=n_{CaCO_3}=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{HCl\left(dư\right)}=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl\left(dư\right)}=0,02.36,5=0,73\left(g\right)\)
\(m_{CaCl_2}=0,04.111=4,44\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=\dfrac{4}{100}=0,04\left(mol\right)\\n_{HCl}=\dfrac{14,6\cdot25\%}{36,5}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,04}{1}< \dfrac{0,1}{2}\) \(\Rightarrow\) HCl còn dư, CaCO3 p/ứ hết
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=n_{CaCl_2}=0,04\left(mol\right)\\n_{HCl\left(dư\right)}=0,02\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{CO_2}=0,04\cdot22,4=0,896\left(l\right)\\m_{CaCl_2}=0,04\cdot111=4,44\left(g\right)\\m_{HCl\left(dư\right)}=0,02\cdot36,5=0,73\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Hòa tan 32,5 gam kẽm vào trong 168,5 gam dung dịch axit sunfuric (vừa đủ) thì thu
được một dung dịch muối và có một chất khí thoát ra.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng
b. Tính khối lượng muối và thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính nồng độ % của dung dịch axit sunfuric đã dùng.
giúp mình với mọi người ơi
cảm ơn rất nhìu
a) $Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
b) Theo PTHH :
$n_{H_2} = n_{ZnSO_4} = n_{Zn} = \dfrac{32,5}{65} = 0,5(mol)$
$V_{H_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$
$m_{ZnSO_4} = 0,5.161 = 80,5(gam)$
c)
$n_{H_2SO_4} = n_{Zn} = 0,5(mol)$
$C\%_{H_2SO_4} = \dfrac{0,5.98}{168,5}.100\% = 29,08\%$
PTHH: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
Làm gộp các phần còn lại
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1mol\\n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=0,3mol\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=0,3\cdot22,4=6,72\left(l\right)\\m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1\cdot342=34,2\left(g\right)\\m_{H_2SO_4}=0,3\cdot98=29,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 7,2(g) Mg phản ứng hoà tan trong dung dịch HCl
a)Tính khối lượng của muối Magieclorua tạo ra sau phản ứng
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra sau phản ứng (ở điều kiện tiêu chuẩn)
c) Lượng H2 thoát ra từ phản ứng trên được dẫn qua ống sứ chứa 32(g) CuO đun nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
a) \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,3--------------->0,3--->0,3
=> \(m_{MgCl_2}=0,3.95=28,5\left(g\right)\)
b)
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c)
\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,3}{1}\) => CuO dư, H2 hết
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,3<--0,3------->0,3
=> mchất rắn = 32 - 0,3.80 + 0,3.64 = 27,2 (g)
Cho 7,2 gam magiê tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric, sau phản ứng thu được muối magiê sunfat MgSO4 và giải phóng khí hiđro a)tính khối lượng muối magie sunfat thu được b)tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? c)cho luồng khí hiđro trên qua 32 gam đồng (II) oxit CuO đun nóng thì thu được bao nhiêu gam đồng và lượng chất dư sau phản ứng
a )
nMg = \(\dfrac{7,2}{24}\) 0,3 ( mol )
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Theo pt : mmgSO4 = 0,3.120 = 36 ( g )
b )
Theo pt : nH2 = nMg = 0,3 ( mol )
-> VH2( đktc ) = 0,3.22,4 = 6,72 ( l )
cho 28 gam sắt tác dụng với axit HCl (dư) sau phản ứng thu được (II) clorua (FeCl2) và khí hiđro
a viết phương trình phản ứng
b tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
c tính khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng
\(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5mol\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,5 1 0,5
\(V_{H_2}=0,5\cdot22,4=11,2l\)
\(m_{HCl}=1\cdot36,5=36,5g\)