(2 điểm) Một dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 12 cm và thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 62,8 s. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ \(x\) = -2 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2
B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2
C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2.
D. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2.
Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 5 cm.
Đáp án D
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng
A. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/ s 2 .
B. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/ s 2 .
C. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/ s 2
D. v = 16 m/s; a = 48 cm/ s 2
ü Đáp án D
+ Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 5 cm
Chu kì dao động của vật T = 78 , 5 50 = 1 , 57 s
→ Vận tốc của vật v = ω A 2 - x 2 = 16 c m / s
→ Gia tốc của vật a = - ω 2 x = 48 c m / s 2
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Đáp án B
Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì vật đang ở vị trí x = A 2 và đi theo chiều âm φ = π 3
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos 20 t − π 6 cm
B. x = 4 cos 20 t + π 3 cm
C. x = 4 cos 20 t − π 3 cm
D. x = 6 cos 20 t + π 6 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Đáp án B
Ta có :
Biên độ
Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì vật đang ở vị trí x=A/2 và đi theo chiều âm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3 , 14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos 20 t - π 6 ( c m )
B. x = 4 cos 20 t + π 3 ( c m )
C. x = 4 cos 20 t - π 3 ( c m )
D. x = 6 cos 20 t + π 6 ( c m )
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t - π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t - π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Một vật dao động điều hoa trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 lần dao động trong thời gian 78,5s. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x= -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là:
A. 16m/s
B. 0.16 cm/s
C. 160 cm/s
D. 16cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 c m / s . Lấy π = 3 , 14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos ( 20 t − π 6 ) ( c m )
B. x = 4 cos ( 20 t + π 3 ) ( c m )
C. x = 4 cos ( 20 t − π 3 ) ( c m )
D. x = 6 cos ( 20 t + π 6 ) ( c m )