Điền vào chỗ chấm
0,6 = ............
0,60 = ............ = ...................
Vậy nên 0,6…0,60
Tìm số thích hợp để diền vào chỗ chấm: 0,2; 0,6; 1,8; 3,2;...
Điền dấu ( <,>,=) vào chỗ chấm:
a) 0,07 m2 ... 7 dm2 b) 2 phút 30 giây ... 22 phút
c) 0,6 m3 8 dm3 ... 6,08 m3 d)0,027 ... 27%
a 0,07 m2 = 7 dm2 b 2 phút 30 giây < 22 phút
c 0,6 m 3 8 dm 3 < 6,08 m3 d 0,027 <27 %
k mik nha cảm ơn
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
450g =.......... kg
Điền phân số tối giản hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
4m38cm = ..................m
15 phút =.....................giờ
450g=\(\frac{9}{20}\)kg
4m38cm=4\(\frac{19}{500}\)m
15 phút=\(\frac{1}{4}\)giờ
\(450g=0,45kg\)
\(4m38cm=4,38m\)
\(15phút=\frac{1}{4}giờ\)
0,6 ha=6000........ điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống
giúp mik nha
cảm ơn nhiều
Điền là : m2
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 16 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,16 | B. 2,016 | C. 2,0016 | D. 2,160 |
b) 18 m3 9 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 189 | B. 18,9 | C. 18,09 | D. 18,009 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 1 000 000 đồng là 3 000 000 đồng |.............|
b) 50% của 15 tấn là 7,5 tấn |...............|
c) 75 kg bằng 7,5% của 1tấn |...............|
Câu 3: (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 28 m , chiều cao bằng 15 m. Diện tích của tam giác đó là:
A. 21 m2 | B. 210 m2 | C. 42 m2 | D. 420 m2 |
Câu 4: (0,5 điểm)
Tỉ số % của 2 số 15 và 60 là ...........................%
Câu 6: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 2 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...........dm2
Câu 7: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 324 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 8: (0,5điểm): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 14cm, chiều cao h = 12cm là: .......................... cm2
giúp mình nha giúp đc câu nào thì giúp nha plssssssss
Câu 8:
S=14x12:2=84(cm2)
Câu 7:
Độ dài cạnh là \(\sqrt{\dfrac{324}{4}}=9\left(cm\right)\)
Thể tích là \(9^3=729\left(cm^3\right)\)
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 26 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,26 | B. 2,026 | C. 2,0026 | D. 2,260 |
b) 18 m3 19 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1819 | B. 18,19 | C. 18,019 | D. 18019 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 6 000 000 đồng là 2 000 000 đồng
b) 25% của 10 tấn là 2,5 tấn
c) 125 kg bằng 12,5% của 1tấn
Câu 3: (1 điểm)
Tỉ số % của 2 số 150 và 600 là ...........................%
Câu 4: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 3 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:...................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...............dm2
Câu 5: (1 điểm) Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 486 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 6: ( 1 điểm): Một hình tam giác có diện tích là 52,5 cm2 và chiều cao là 7cm thì độ dài đáy là: ............ cm
Câu 7: (1 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 60 m, đáy bé bằng 75% đáy lớn, chiều cao bằng 36 m. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
Câu 8:(1 điểm) Một người gò cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài là 2,5 m; chiều rộng là 2 m; chiều cao bằng 1,2 m. Tính diện tích tôn cần dùng để gò chiếc thùng đó, biết rằng các mép hàn không đáng kể.
Câu 7:
Đáy bé là 60x75%=45(m)
Diện tích là:
\(\dfrac{60+45}{2}\cdot36=105\cdot18=1890\left(m^2\right)\)
Câu 6:
Độ dài đáy là:
52.5x2:7=15(cm)
Khối lớp 5 có 250 học sinh, trong đó số học sinh nam là 100 học sinh. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và học sinh cả khối là?
A.0,6%
B.0,60%
C.6%
D.60%
9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 9
C. 9000
D. 900
9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 900m
C. 9000
D. 900