Viết công thức hoá học của hai chất khí nhẹ hơn không khí, hai chất khí nặng hơn không khí.
Viết công thức hoá học của hai chất khí nhẹ hơn không khí, hai chất khí nặng hơn không khí.
- Hai chất khí nhẹ hơn không khí là: H2 (M = 2 g/ mol) và He (M = 4 g/ mol).
- Hai chất khí nặng hơn không khí là: CO2 (M = 44 g/ mol) và SO2 (M = 64 g/ mol).
nhẹ hơn ko khí: H2,N2
nặng hơn ko khí: CO2,SO2
1. Khí hiđrô H2 nặng hay nhẹ hơn khí metan CH4 ?
2. Khí Clo Cl2 nặng hay nhẹ hơn không khí ?
3. Một chất khí có công thức hóa học là RO2. Chất khí nặng gấp 2 lần khí oxi O2. Xác định nguyên tố R. ( C = 14; P = 31; S = 32; K = 39 )
1. khí metan nặng hơn 8 lần khí hidro
2.nặng hơn ko khí ~2.5 lần
3. S
1. dH2/NH4 = \(\frac{2}{16}=0,125\)
=> Hidro nhẹ hơn metan 0,125 lần
2. dCl2/KK = \(\frac{71}{29}=2,45\)
=> Khí clo nặng hơn không khí 2,45 lần.
3. Do chất khí đó nặng gấp 2 lần oxi
=> Mchất khí = 2 x 32 = 64 ( g / mol)
=> MR + 16 x 2 = 64
=> MR = 32 (g/mol)
=> R là lưu huỳnh ( Kí hiệu hóa học: S)
Câu 1
Tính chất vật lý của khí etilen:
A
là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B
là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C
là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D
là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 2
Chọn câu đúng sau đây:
A
CH4 có màu vàng nhạt, ít tan trong H2O
B
Nhiệt độ sôi của C2H4 hơn 100oC
C
CH4 nặng hơn không khí
D
CH4 là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong H2O
Câu 3
HCHC có số ngtử hiđro bằng số nguyên tử cacbon là:
A
Etilen
B
Axetilen
C
Metan
D
Polietilen
Câu 4
Trong phân tử metan
A
có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H
B
có 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C–H
C
có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H
D
có 4 liên kết đơn C–H
Câu 5
Axetilen có tính chất vật lý :
A
là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B
là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C
là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D
là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 6
Nhiên liệu nào dùng trong đời sống hàng ngày sau đây được coi là sạch hơn cả (ít gây ô nhiễm môi trường)?
A
Dầu hỏa
B
Củi
C
Khí (gas)
D
Than
Câu 7
Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba:
A
Metan
B
Etilen
C
Axetilen
D
Benzen
Câu 8
Trong phân tử axetilen
A
có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H
B
có 1 liên kết đôi C=C và 2 liên kết đơn C–H
C
có 1 liên kết ba và 2 liên kết đơn
D
có 4 liên kết đơn C–H.
Câu 9
Một hidrocacbon trong đó C chiếm 75% về khối lượng là chất nào sau đây ?
A
CH4.
B
C2H6.
C
C2H2
D
C6H6
Câu 10
Trong phân tử etilen
A
có 2 liên kết đơn C–H và 2 liên kết đôi C=H
B
có 1 liên kết đôi C=C và 4 liên kết đơn C–H
C
có 1 liên kết đơn C–H và 3 liên kết đôi C=H
D
có 4 liên kết đơn C–H
em cảm ơn đã giải giúp ạ
Câu 20:
Axetilen có tính chất vật lý
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Đáp án : B
Đáp án: B
Câu 39. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí
Câu 39. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí
Bài 1:Có những chất khí sau:Cl2,N2,O2,CH4,CO2 . Những chất khí nào có thể thu bằng cách đẩy không khí ?Cách đặt tư thế bình như thế nào để thu khí nhẹ hơn không khí ,thu khí nặng hơn không khí?
Bài 2:Phân tích một hợp chất người ta thấy có thành phần khối lượng của C là 85,7% và của H là 14,3%. Biết 1 lít khí này ở ĐKTC nặng 1,25 gam
a,Cho biết khối lượng mol của hợp chất
b,Xác định công thức hóa học của hợp chất đó
Bài 3:Cho các công thức hóa học của các hợp chất sau:K2O,MgCl2,AlSO4,Zn(OH)2,CaSO4,NaCl2.Hãy chỉ ra công thức hóa học đúng,công thức hóa học sai và sửa lại các công thức sai thành công thức đúng
bài 2 :
a) nhợp chất = V/22.4 = 1/22.4= 5/112 (mol)
=> Mhợp chất = m/n = 1.25 : 5/112 =28 (g)
b) CTHH dạng TQ là CxHy
Có %mC = (x . MC / Mhợp chất).100%= 85.7%
=> x .12 = 85.7% : 100% x 28=24
=> x=2
Có %mH = (y . MH/ Mhợp chất ) .100% = 14,3%
=> y.1=14.3% : 100% x 28=4
=> y =4
=> CTHH của hợp chất là C2H4
Bài 1.
- Những chất có thể thu bằng cách đẩy không khí là : Cl2,O2,CO2 do nó nặng hơn không khí
- Để thu được khí nặng hơn không khí ta đặt bình đứng vì khí đó nặng hơn sẽ chìm và đẩy không khí ra bên ngoài
- Đẻ thu được khí nhẹ hưn thì ta đặt bình úp vì khí đó nhẹ hơn cho nen nếu đặt đứng bình thì nó sẽ bay ra ngoài
Chọn phát biểu đúng:
A.
Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
B.
Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
C.
Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D.
Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 20 Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng D. Từ lỏng sang rắn
Câu 21. Thế nào là nhiên liệu?
A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.
B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.
C. Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.
D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.
Câu 22. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 23. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
A. Phơi củi cho thật khô. B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng khít nhau càng tốt. D. Chẻ nhỏ củi.
Câu 24. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả cần phải cung cấp một lượng không khí hoặc oxygen
A. vừa đủ. B. thiếu. C. dư. D. tuỳ ý.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 20 Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng D. Từ lỏng sang rắn
Câu 21. Thế nào là nhiên liệu?
A. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.
B. Nhiên liệu là những chất được oxi hoá để cung cấp năng lượng cho hoạt động của cơ thể sống.
C. Nhiên liệu là những vật liệu dùng trong quá trình xây dựng.
D. Nhiên liệu là những chất cháy được dùng để cung cấp năng lượng dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.
Câu 22. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 23. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?
A. Phơi củi cho thật khô. B. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng khít nhau càng tốt. D. Chẻ nhỏ củi.
Câu 24. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả cần phải cung cấp một lượng không khí hoặc oxygen
A. vừa đủ. B. thiếu. C. dư. D. tuỳ ý.