6x3 - 3x2 + 2 /x/ + 4 với x = -2/3
1.Tính giá trị của biểu thức: A=6x3−3x2+2|x|+4A=6x3−3x2+2|x|+4 với x=−23
2.Tính giá trị của biểu thức: B=2|x|−3|y|B=2|x|−3|y| với x=12;y=−3x=12;y=−3.
3.Tìm x, biết: |2 + 3x| = |4x - 3|
1. A = 6x^3 - 3x^2 + 2.|x| + 4 với x = -23
Thay x = -23 vào biểu thức trên, ta có:
A = 6.(-23)^3 - 3.(-23)^2 + 2.|-23| + 4
A = -74539
2. B = 2.|x| - 3.|y| với x = 12; y = -3
Thay x = 12; y = -3 vào biểu thức trên, ta có:
B = 2.|12| - 3.|-3|
B = 15
3. |2 + 3x| = |4x - 3|
ta có: 2 + 3x = \(\hept{\begin{cases}4x-3\Leftrightarrow4x-3\ge0\Leftrightarrow x\ge\frac{3}{4}\\-\left(4x-3\right)\Leftrightarrow4x-3< 0\Leftrightarrow x< \frac{3}{4}\end{cases}}\)
Nếu x >= 3/4, ta có phương trình:
2 + 3x = 4x - 3
<=> 3x - 4x = -3 - 2
<=> -x = 5
<=> x = 5 (TM)
Nếu x < 3/4, ta có phương trình:
2 + 3x = -(4x - 3)
<=> 2 + 3x = -4x + 3
<=> 3x + 4x = 3 - 2
<=> 7x = 1
<=> x = 1/7 (TM)
Vậy: tập nghiệm của phương trình là: S = {5; 1/7}
Giải các phương trình sau:
a) 3 x + 1 − 2 x + 2 = 4 x + 5 x 2 + 3 x + 2 ;
b) 2 x 2 + x + 6 x 3 − 8 + 2 2 − x = 3 x 2 + 2 x + 4 .
Bài 2: Tìm x , biết
a) 6x3 + x2 : 2x - 3x + 2 = 0 b) 5x4 - 3x2 : x2 - x(5x + 6) = 0
Bạn xem đã viết đúng đề chưa vậy?
Bài 2: Tìm x , biết
a) 6x3 + x2 : 2x - 3x + 2 = 0 b) 5x4 - 3x2 : x2 - x(5x + 6) = 0
Tìm x, biết:
a) ( 6x3+x2) : 2x - 3x (x-1)+2=0
b) (5x4-3x2) : x2-x(5x+6)=0
Lời giải:
a.
PT $\Leftrightarrow 3x^2+\frac{x}{2}-3x^2+3x+2=0$
$\Leftrightarrow \frac{7}{2}x+2=0$
$\Leftrightarrow \frac{7}{2}x=-2$
$\Leftrightarrow x=-2: \frac{7}{2}=\frac{-4}{7}$
b.
PT $\Leftrightarrow 5x^2-3-5x^2-6x=0$
$\Leftrightarrow -3-6x=0$
$\Leftrightarrow 6x=-3$
$\Leftrightarrow x=\frac{-3}{6}=\frac{-1}{2}$
a) (15x2-1+9x4-6x3+2x) :( 5 + 3x2-2x)
b) ( -19x+ 10+ 3x4- 5x2+11x3) : ( 3x+ x2-2)
c) (x4-14-x) : (x-2)
c: \(\dfrac{x^4-x-14}{x-2}\)
\(=\dfrac{x^4-2x^3+2x^3-4x^2+4x^2-8x+7x-14}{x-2}\)
\(=x^3+2x^2+4x+7\)
1.Tìm nghiệm đa thức
1)6x3 - 2x2
2)|3x + 7| + |2x2 - 2|
2.Chứng minh đa thức ko có nghiệm
1)x2 + 2x + 4
2)3x2 - x + 5
3.Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức f(x) = ax3 + bx2+ cx + d
Biết f(0)=5; f(1)=4; f(2)=31; f(3)=88
Bài 1:
1.
$6x^3-2x^2=0$
$2x^2(3x-1)=0$
$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức
2.
$|3x+7|\geq 0$
$|2x^2-2|\geq 0$
Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$
$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý)
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 2:
1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$
Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$
Do đó đa thức vô nghiệm
2.
$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$
$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$
Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$
Do đó đa thức không có nghiệm.
Bài 3:
$f(0)=a.0^3+b.0^2+c.0+d=d=5$
$f(1)=a+b+c+d=4$
$a+b+c=4-d=-1(*)$
$f(2)=8a+4b+2c+d=31$
$8a+4b+2c=31-d=26$
$4a+2b+c=13(**)$
$f(3)=27a+9b+3c+d=88$
$27a+9b+3c=88-d=83(***)$
Từ $(*); (**); (***)$ suy ra $a=\frac{1}{3}; b=13; c=\frac{-43}{3}$
Vậy.......
(6x3 + 3x2 + 4x + 2) : (3x2 + 2)
\(=\dfrac{2x\left(3x^2+2\right)+3x^2+2}{3x^2+2}=2x+1\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ y2 - 2y b/ 3x4 – 6x3 + 3x2
c/ 27x2 ( y – 1) – 9x3 ( 1 - y) d/y3 – 2y2 + y
e/ x3 + 6x2 + 9x f/ x3 – 2x2y + xy2
g/ x( 2- x) – x + 2 h/ 3x ( x – 1) + 6( 1 – x)
\(a,=y\left(y-2\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1\right)=3x\left(x-1\right)^2\\ c,=\left(y-1\right)\left(27x^2+9x^3\right)=9x^2\left(x+3\right)\left(y-1\right)\\ d,=y\left(y^2-2y+1\right)=y\left(y-1\right)^2\\ e,=x\left(x^2+6x+9\right)=x\left(x+3\right)^2\\ f,=x\left(x^2-2xy+y^2\right)=x\left(x-y\right)^2\\ g,=\left(2-x\right)\left(x+1\right)\\ h,=\left(x-1\right)\left(3x-6\right)=3\left(x-1\right)\left(x-2\right)\)
a: =y(y-2)
b: \(=3x^2\left(x^2-2x+1\right)=3x^2\left(x-1\right)^2\)
d: \(=y\left(y^2-2y+1\right)=y\left(y-1\right)^2\)