Nêu định nghĩa căn bậc hai số học? Các quy tắc,hằng đẳng thức về căn thức
Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính: 40
Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính: 5
Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính: 52 . 13
52 . 13 = 4 . 13 . 13 = 2 . 13 2 = 2 . 13 = 26
Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính: 2 . 162
2 . 162 = 2 . 2 . 81 = 2 . 9 2 = 2 . 9 = 18
nêu định nghĩa căn bật hai của một số a không âm ? tính các căn bậc hai của 6,9,12,64 ?
số hữu tỉ la j căn bậc 2 hằng đẳng thức
Hoạt động 2
a) Với a là số thực không âm, nêu định nghĩa căn bậc hai của a
b) Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa căn bậc ba của a
a: căn bậc hai của một số a không âm là một số x thỏa mãn \(x^2=a\)
b: Căn bậc hai của một số a bất kỳ là một số x sao cho x thỏa mãn \(x^3=a\)
Rút gọn căn bậc hai bằng hằng đẳng thức:
\(\sqrt{11+4\sqrt{6}}\)
tìm các số x,y,z thỏa mãn đẳng thức:
căn bậc hai của (x-2)^2+căn bậc hai của (y+2)^2 +lx+y+zl=0