Tìm thêm 2 – 3 từ chứa tiếng tài có nghĩa là giỏi.
Bài 2. Trong từ « gia đình » tiếng « gia » có nghĩa là « nhà ». Em hãy tìm thêm những từ khác (gồm 2 tiếng) có tiếng gia với nghĩa như trên : (VD : gia tài,.....)
......................................................................................................................................................................................................................................................
cứu nốt bài tiếng việt với
Tìm hai từ chứa tiếng "tài"có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường"
Bài 3: Cho các từ chứa tiếng “nhân”: nhân ái , nguyên nhân , nhân hậu , siêu nhân , nhân
từ, nhân loại , nhân nghĩa , nhân tài , nhân viên , bệnh nhân, nhân đạo
Xếp các từ trên thành 2 nhóm:
a) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “người”:............................................
b) Các từ chứa tiếng “ nhân” có nghĩa là “ lòng thương người”:.................................
ai muốn kb với mình ko
Nhân chỉ người:
-siêu nhân
-nhân loại
-nhân tài
-nhân viên
-bệnh nhân
Nhân chỉ lòng thương người:
-nhân ái
-nhân đạo
-nhân từ
-nhân hậu
-nhân nghĩa
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản.
Phân loại các từ sau đây theo nghĩa của tiếng tài
Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa, tài sản
a) Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường
b) Tài có nghĩa là tiền của
Em phân loại như sau :
a) Tài giỏi, tài nghệ tài ba, tài đức, tài năng, tài hoa.
b) Tài nguyên, tài trợ, tài sản
Những từ chứa tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc
Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Từ nào chứa tiếng tài không cùng nghĩa với tiếng tài ở các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau : a. tài giỏi, tài ba, tài sản, tài đức, tài trí, tài nghệ, nhân tài,thiên tài, tài tử b.tài chính,tài khoản,tài sản,tài hoa,gia tài,tài vụ,tiền tài,tài lộc.
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa, tài giỏi, tài đức, tài ba, tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài lộc
Xếp các từ có tiếng tài dưới đây vào nhóm thích hợp :
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,..................
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,............................
- Tài có nghĩa là có khả năng hơn người bình thường: tài hoa,tài giỏi,tài nghệ,tài ba,tài đức,tài năng
- Tài có nghĩa là "tiền của": tài nguyên,tài trợ,tài sản