shir
Question 28: His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very .A. narrow-minded             B. kind-hearted             C. open-minded            D. absent-mindedQuestion 29: $507, $707. Let’s                               the difference and say $607.A. avoid                             B. split                          C. agree                         D. decreaseQuestion 30: When           a European, we should stick to the last name unless he suggests that we use...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 10 2017 lúc 6:14

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2018 lúc 16:25

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 10 2018 lúc 11:55

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 9:44

Đáp án A.

A. narrow-minded (adj): bảo thủ

B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

C. open-minded (adj): đầu óc thoáng rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

D. absent-minded (adj): đãng trí

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2018 lúc 14:42

Đáp án A.

          A. narrow -minded (adj): bảo thủ

          B. kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng

          C. open-minded (adj): đầu óc thoáng, rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới

          D. absent-minded (adj): đãng trí

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 7:59

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

open-minded (a): phóng khoáng; không thành kiến       absent-minded (a): đãng trí

narrow-minded (a): hẹp hòi                                          kind-hearted (a): tốt bụng

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy thậm chí từ chối lắng nghe quan điểm của bất kỳ ai khác. Anh ấy rất hẹp hòi.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2017 lúc 14:53

KEY: A

Giải thích:  narrow-minded: hẹp hòi, ích kỉ

Open-minded: thoải mái, cởi mở

Kind-hearted: tốt bụng

Absent-minded: đãng trí

Dịch: Anh ta chẳng bao giờ chịu nghe ý kiến của ai. Anh ta thật là ích kỉ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2019 lúc 7:28

Đáp án A

Narrow – minded: ấu trí, thiếu hiểu biết

Kind – hearted: tốt bụng

Open – minded: hiểu biết, nghĩ thoáng

Absent – minded: hay quên, đãng trí

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 7 2017 lúc 7:02

A

A.   narrow-minded: ấu trĩ

B.   kind-hearted: tốt bụng

C.   open-minded: hiểu biết, nghĩ thoáng

D.   absent-minded: đãng trí

=> Đáp án A

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe ý kiến của bất kì ai. Anh ta thật là ấu trĩ.