thu gọn các biểu thức sau:
2|2x+1|_3|2_5x|
thu gọn các biểu thức sau: 2x.(x-2)+(x+3).(1-2x)
\(\text{ 2x.(x-2)+(x+3).(1-2x)}\\ =\left(2x^2-4x\right)+\left(x-2x^2+3-6x\right)\\ =2x\left(x-2\right)+\left(-5-2x^2+3\right)\)
Thu gọn các biểu thức sau:
(2x+y).(4x^2+2xy+y^2)
\(\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)=8x^3+y^3\)
Thu gọn biểu thức sau (2x-3)^3+(1-4x)(2x^2)-29
\(=8x^3-36x^2+54x-27+2x^2-8x^3-29=-34x^2+54x-56\)
\(=8x^3-36x^2+54x-27+2x^2-8x^3-29\)
\(=-34x^2+54x-56\)
Thu gọn các biểu thức sau:
A=(x-1)^3-x(x-2)^2+1
B=(-x-2)^3+(2x-4)(x^2+2x+4)- x^2(x-6)
A = (x - 1)3 - x(x - 2)2 + 1
A = (x - 1)(x2 - 2x + 1) - x(x - 2)2 + 1
A = x(x2 - 2x + 1) - (x2 - 2x + 1) - x(x - 2)2 + 1
A = x3 - 2x2 + x - (x2 - 2x + 1) - x(x2 - 2x.2 + 22) + 1
A = x3 - 2x2 + x - (x2 - 2x + 1) - (x3 - 4x2 + 4x) + 1
A = x3 - 2x2 + x - x2 + 2x - 1 - x3 + 4x2 - 4x + 1
A = (x3 - x3) + (-2x2 - x2 + 4x2) + (x + 2x - 4x) + (-1 + 1)
A = x2 - x
B = (-x - 2)3 + (2x - 4)(x2 + 2x + 4) - x2(x - 6)
B = (-x - 2)[(-x2) - 2.(-x).2 + 22] + (2x - 4)(x2 + 2x + 4) - x2(x - 6)
B = -x[(-x)2 - 2.(-x).2 + 22] - 2[(-x)2 - 2.(-x).2 + 22] + (2x - 4)(x2 + 2x + 4) - x2(x - 6)
B = -(x3 + 4x2 + 4x) - (2x2 + 4x + 8) + 2x(x2 + 2x + 4) - 4(x2 + 2x + 4) - x2(x - 6)
B = -(x3 + 4x2 - 4x) - (2x2 + 4x + 8) + 2x3 + 4x2 + 8x - (x2 + 8x + 16) - (x3 - 6x2)
B = -x3 - 4x2 + 4x - 2x2 - 4x - 8 + 2x3 + 4x2 + 8x - x2 - 8x - 16 - x3 + 6x2
B = (-x3 + 2x3 - x3) + (-4x2 - 2x2 + 4x2 - x2 + 6x2) + (-4x - 8x + 8x - 8x) + (-8 - 16)
B = -12x - 24
Bài 1. Thu gọn các biểu thức sau:
a) (x + 3)^3 + (x^2 + 1)(x – 2)
b) (2x – 1)^2 – (2 – x)^3
a.ta có
\(\left(x+3\right)^3+\left(x^2+1\right)\left(x-2\right)=x^3+9x^2+27x+27+x^3-2x^2+x-2\)
\(=2x^3+7x^2+28x+25\)
b.\(\left(2x-1\right)^2-\left(2-x\right)^3=4x^2-4x+1+x^3-6x^2+12x-8\)
\(=x^3-2x^2+8x-7\)
a) (x + 3)3 + (x2 + 1)(x - 2)
= x3 + 9x2 + 27x + 27 + x3 - 2x + x - 2
= x3 + x3 + 9x2 + 27x - 2x + x + 27 - 2
= 2x3 + 9x2 + 26x + 25
b) (2x - 1)2 - (2 - x)3
= 4x2 - 4x + 1 - ( 8 - 12x + 6x2 - x3)
= 4x2 - 4x + 1 - 8 + 12x - 6x2 + x3
= x3 + 4x2 - 6x2 + 12x - 4x + 1 - 8
= x3 - 2x2 + 8x - 7
Thu gọn các biểu thức : a) 3.(2x-1) -|x-5| b) |2x+3| + x+2
a: =6x-3-|x-5|
Trường hợp 1: x>=5
A=6x-3-x+5=5x+2
Trường hợp 2: x<5
A=6x-3-(5-x)=6x-3+x-5=7x-8
b: Trường hợp 1: x>=-3/2
A=2x+3+x+2=3x+5
Trường hợp 2: x<-3/2
A=-2x-3+x+2=-x-1
`a)3(2x-1)-|x-5|`
`@TH1: x-5 >= 0<=>x >= 5=>|x-5|=x-5`
`=>3(2x-1)-(x-5)=6x-3-x+5=5x+2`
`@TH2: x-5 < 0<=>x < 5=>|x-5|=5-x`
`=>3(2x-1)-(5-x)=6x-3-5+x=7x-8`
____________________________________________________
`b)|2x+3|+x+2`
`@TH1:2x+3 >= 0<=>x >= [-3]/2=>|2x+3|=2x+3`
`=>2x+3+x+2=3x+5`
`@TH2:2x+3 < 0<=>x < [-3]/2 =>|2x+3|=-2x-3`
`=>-2x-3+x+2=-x-1`
Câu 1: Thu gọn các biểu thức sau: a) (3x + 4) (2x-1)+6x(1-x) b)(x - 1)(x+7) - x² + 3x
b: \(\left(x-1\right)\left(x+7\right)-x^2+3x\)
\(=x^2+6x-7-x^2+3x\)
=9x-7
cho các biểu thức sau
A = 2xy mũ 3 - 3xy mũ 2 + 4xy mũ 2
B = [1/3xy][-1/2x mũ 2 z ]y
C = 0,1xy mũ 2 - 0,01 [xy]y
D = [1/2xy mũ 2 ] [1/5xz] y
a] biểu thức nào là đơn thức ?
b] thu gọn và tìm bậc của kết quả .
c] chỉ ra các đơn thức đồng dạng với nhau
đ] tính giá trị biểu thức tại x= -6 , y= -1 , z= -1
16y^2+2yz+40y+5z=
Thu gọn các biểu thức sau rồi tính giá trị
a) A= 3x2 + 2x - x2 + 4 - x + 2 tại x=1; x=1/2
b) B= 4x - 7y + 3x - 2 + y - 3 tại x = 3 ; y = -2
a, \(A=2x^2+x+6\)
Với x = 1 suy ra A = 2 + 1 + 6 = 9
Với x = 1/2 suy ra A = 1/2 + 1/2 + 6 = 7
b, \(B=7x-6y-5\)Thay x = 3 ; y = -2 ta được
B = 7.3 - 6 ( - 2 ) - 5 = 21 + 12 - 5 = 33 - 5 = 28