a) Trong các số 245, 9 087,396, 531, số nào chia hết cho 9?
b) Hãy đưa ra hai số chia hết cho 9 và hai số không chia hết cho 9.
a) Xét hai số a= 2124, b= 5124. Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9.
b) Đọc kĩ nội dung sau :
Trong ví dụ trên, a chia hết cho 9, còn b không chia hết cho 9. Dương như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố nào?
Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
a) Xét hai số a = 2124, b = 5124. Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9,số nào không chia hết cho 9.
b) Đọc kĩ đoạn sau:
Trong ví dụ trên, a chia hết cho 9, còn b không chia hết cho 9. Dường như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến các chữ số tận cùng, vậy nó liên quan đến yếu tố nào?
v
cho tam giác AB vuông cân tại A, trên AB lấy D và trên AC lấy E sao cho AD = AE, đường đi qua D vuông góc với BE cắt BC tại I
Cmr: DI luôn đi qua đcđ
2, đường đi qua A vuông góc với BE cắt BC tại K . tính FK/KC
Trong các số 40232, 1245, 52110
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
e) Số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 ?
a) 40232 ; b) 1245 ; c) 52110 ; d) 1245 ; e) 52110
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
101.
Những số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93258
Những số chia hết cho 9 là: 6534; 93258
102.
a) A={3564; 6531; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570.
c) B ⊂ A
103.
a) 1251 + 5316 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) 5436 - 1324 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9.
c) Vì 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 3 . 2 = 9 . 1 . 2 . 4 . 5 . 2 chia hết cho 9 và 27 cũng chia hết cho 9 nên 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27 chia hết cho 9. Do đó cũng chia hết cho 3.
104.
a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 + * + 8 hay tổng 13 + * chia hết cho 3.
ĐS: 528;558;588,.
b) Phải điền một số vào dấu * sao cho tổng 6 + * + 3 chia hết ch0 9. Đó là chữ số 0 hoặc chữ số 9. Ta được các số: 603; 693.
c) Để số đã cho chia hết cho 5 thì phải điền vào dấu * chữ số 0 hoặc chữ số 5. Nếu điền chữ số 0 thì ta được số 430, không chia hết cho 3. Nếu điền chữ số 5 thì ta được số 435. Số này chia hết cho 3 vì 4 + 3 + 5 chia hết cho 3. Vậy phải điền chữ số 5.
d) Trước hết, để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ chia hết cho 10 thì chữ số tận cùng là 0; tức là ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯. Để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯ chia hết cho 9 thì * + 8 + 1 + 0 = * + 9 phải chia hết cho 9.
Vì * < 10 nên phải thay * bởi 9.
Vậy ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = 9810.
105.
a) Số chia hết cho 9 ohair có tổng các chữ số chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là: 450, 540, 405, 504.
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 phải có tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là:
543, 534, 453, 435, 345, 354.
Biết ngay là copy ở đâu đó rồi, nhìn là biết
Bài 1: trong các số :4827;5670;6915;2007
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?vì sao?
b)Số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9?vì sao?
bài 2: Tìm các chữ số a,b để số 4a12b chia hết cho cả 2;3;5 và 9
Bài 1:
a, Số 4827, 6915 là các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Vì tổng các chữ số của những số này đều là 21, 21 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Nên hai số này cũng chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b, Số chia hết cho cả 2;3;5;9 là số mà tận cùng của nó bằng 0, tổng các chữ số cấu thành nên cho chia hết cho 9. Như vậy không có số nào thoả mãn.
Bài 8:
Để 4a12b chia hết cho 2;3;5;9 thì b phải là số 0 (điều kiện chia hết cho cả 2 và 5)
Ta xét thấy: 4+1+2+b= 4+1+2+0=7
Để 4a12b chia hết cho 3 và 9 thì (7+a) chia hết cho 9 (với b là số tự nhiên có 1 chữ số)
Vậy a=2; b=0
Cho các số sau 1673; 2547; 73; 1980
a, Số nào chia hết cho 3
b, Số nào chia hết cho 9
c, Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
d, Số nào chia hết cho cả 3 và 9
e, Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
1673 có tổng các chữ số là 1+6+7+3 = 17
2547 có tổng các chữ số là 2+5+4+7 = 18
73 có tổng các chữ số là 7+3 = 10
1980 có tổng các chữ số là 1+9+8+0 = 18
Trong các số 1673; 2547; 73; 1980
a, Những số chia hết cho 3là: 2547; 1980.
b, Những số chia hết cho 9 là: 2547; 1980
c, Không có số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
d, Những số chia hết cho cả 3 và 9 là: 2547; 1980
e, Những số chia hết cho cả 2;3;5;9 là: 1980
Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5?
C) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
D) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
a) Số chia hết cho 2 là: \(5670\)
b) Số chia hết cho cả 3 và 5 là: \(5670,6915\)
c) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: \(4827,6915\)
d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: \(5670\)
\(#Wendy.Dang\)
a) 5670
b) 6915
c) 4827 và 6915
d, 5670
a) 5670
b) 5670,6915
c) 6915,4827
d) 5670
kết quả đấy bạn nhé
Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?
99,1999,108,5643,29 385.
Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9 ?
96,108,7853,5554,1097.
Viết hai số có ba chữ số chia hết cho 9.
ai viết đúng và nhanh minh tick cho!
a)99,108,5643,29 385
b)96,7853,5554,1097
c)999,378
tick nha mik đg cần
các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9
99;108;5643;29385
96;7853;5554;1097
999;792
Với ba trong bốn chữ số 0; 3; 6; 9 hãy viết các số có ba chữ số và:
a) Chia hết cho 9: ………………………
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: …………
c) Chia hết cho 2, 3, 5: ……………………
Hướng dẫn giải:
a) Chia hết cho 9: 369; 396; 639; 693; 936; 963.
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 306; 360; 603; 630; 309; 390; 903; 930; 609; 690; 906; 960.
c) Chia hết cho 2, 3, 5: 360; 630; 690; 960; 390; 930.