Hiếu Võ
Chọn đáp án chính xác nhất điền vào chỗ trống 1. What . . . . . . . names ? – They’re Mai and Nga. A. are / their B. is / your C. are / they D. Both (A) and (C) 2. Which word has the final sound /s / ? A. armchairs B. names C. thanks D. erasers 3. There are. . . . . . . . . ……….. students in my school this school year. A. nine hundred and ninety-nine B. nine hundreds and ninety-nine C. nine hundred ninety-nine D. nine hundred and ninety-nines 4. How . . . . . … you ? I am twelve...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2017 lúc 9:29

Đáp án B

Chủ đề EDUCATION

Kiến thức về từ loại

A. formally /'fɔ:məli/ (adv): chính thức

B. informally /in'fɔ:məli/ (adv): thân mật, thân tình

C. formality /fɔ:'mæləti/ (n): tính hình thức

D. informal /in'fɔ:məl/ (a): thân mật

Căn cứ vào động từ “refer" nên vị trí trồng cần một trạng từ (theo quy tắc sau động từ là trạng từ). Từ đó, ta loại C, D.

Căn cứ vào nghĩa của câu sau:

"Oxbridge is a word made from the names Oxford and Cambridge and is used to refer (46)_____ to the universities of Oxford and Cambridge together, especially when they are being distinguished from other

universities." (Oxbridge là một từ được tạo lên từ tên Oxford và Cambridge và được sử dụng để chỉ thân mật các trường đại học Oxford và Cambridge cùng nhau, đặc biệt khi chúng được phân biệt với các trường đại học khác.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 11 2019 lúc 4:02

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

Make a good impression on sb: tạo ấn tượng tốt cho ai

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2019 lúc 9:17

Đáp án A

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào “remote places - nói xa xôi" nên từ phải điền vào vị trí trống là "where".

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2018 lúc 12:36

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. convert /kən'vɜ:t/ (v): chuyển đổi

B. alter /'ɒltər/ (v): thay đổi

C. transmit /trænz'mɪt/ (v): truyền tải (tín hiệu, âm thanh)

D. transfer /træns'fɜ:r/ (v): luân chuyển di dời

Căn cứ vào nghĩa của câu: “Undergraduates at Oxford and Cambridge study for a BA degree, but after a period of time graduates can (50)_____ their BA to an MA without doing any further study.” (Các sinh viên đại học tại Oxford và Cambridge học lấy bằng cử 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 7 2017 lúc 4:51

Đáp án D

Kiến thức về giới từ

Căn cứ vào nghĩa của câu sau: “The teaching system is different from that at most other universities. Students have tutorials, called supervisions at Cambridge, (49)_____ which they read their essays to their tutor.” (Hệ thống giảng dạy khác với hầu hết các trường đại học khác. Học sinh có hướng dẫn, được gọi là giám sát tại Cambridge, ở đó họ đọc các bài luận của mình cho gia sư của họ.)

=> at which = at Cambridge

Bình luận (0)
nguoi dep o nuoc ngoai
Xem chi tiết
evermore Mathematics
23 tháng 4 2016 lúc 20:00
BCCBCBAA
Bình luận (0)
Chích cuồq Khiêm thương...
23 tháng 4 2016 lúc 19:59

1B

2C

3C

4B

5A

6B

7A

8A

Bình luận (0)
Phạm Thị Anh Thư
23 tháng 4 2016 lúc 19:59

1B

2C

3C

4B

5A

6B

7A

8A

Bình luận (0)
Trà Giang
Xem chi tiết
Hương Vy
28 tháng 10 2021 lúc 12:30

1. They’re students. Their ..............are Ricky and Brenda.
A. call B. names C. calls D. name
2. I ________ one brother and two sisters.
A. has B. am C. have D. learn
3. What’s Xiexie___________English?
A. from B. at C. On D. in
4. _________do you spell your name?
A. What B. Who C. How D. When
5. She__________a book and two pens.
A. lives B. have C. has D. live
6. London is famous for___________red buses.
A. his B. her C. its D. my
7. I’m Mike. _________family’s from Dublin.
A. My B. His C. Our D. Us
8. We’re in_____________international school.
A. the B. a C. an D. _
9. She’s French,_________her mother’s English.
A. or B. but C. and D. so
10. The children are old enough to look after___________
A. ourselves B. them C. themselves D. themself
11. She has big brown_____________
A. lip B. hair C. nose D. eyes
12. My brother often buys some___________when he shops.
A. watches B. watch C. watchs D. watched
13. She’s from Shanghai. She’s______________
A. Japanese B. Chinese C. English D. Spanish
14. Whose car is that? That’s_________
FBU-Foreign Languages Department English 1
Page 3
A. my B. I C. me D. mine
15. How do you________vacaciones in English?
A. speak B. tell C.say D. talk

Bình luận (0)
Trà Giang
Xem chi tiết
Thơm Phạm
Xem chi tiết
Thư Phan
4 tháng 3 2022 lúc 21:24

A

Bình luận (0)
Anh ko có ny
4 tháng 3 2022 lúc 21:24

A

Bình luận (0)
Thái Hưng Mai Thanh
4 tháng 3 2022 lúc 21:25

A

Bình luận (0)