Dấu ngoặc kép trong câu chuyện trên được dùng làm gì? Tìm các ý đúng:
a) Dùng để đánh dấu tên sách.
b) Dũng để đánh dấu tên mục trong sách.
c) Dùng để đánh dấu số thứ tự của trang sách.
d) Dùng để đánh dấu lời nói của nhân vật.
Đặt một câu có dùng dấu ngoặc kép để đánh dấu lời nói trực tiếp hoặc ý nghĩ của nhân vật; một câu có dùng dấu ngoặc kép để đánh dấu những từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt.
Trong sách in, người ta có thể đánh dấu tên tác phẩm bằng cách in nghiêng. Hãy chép lại một câu có chữ in nghiêng dưới đây, dùng dấu ngoặc kép để đánh dấu tên các bức tranh:
"Cá chép trông trăng" (còn có tên "Lí ngư vọng nguyệt") là một trong những bức tranh tiêu biểu của tranh dân gian Hàng Trống.
giúp e với:
ý nào dưới đây nêu đúng tác dụng của dấu ngoặc kép trong câu?ッ
a)Dấu ngoặc kép thường đc dùng dê dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó
b)Dấu ngoặc kép thường đc dùng để đánh dấu những từ ngữ đc dùng để đánh dấu những từ ngữ dc dùng với ý nghĩa đặc biệt
c) cả 2 í kiến trên
Dấu ngoặc kép được dùng làm gì trong câu sau: Sánh với Na-va “ranh tướng” Pháp Tiếng tăm “nồng nặc” ở Đông Dương. *
1 điểm
a) Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
b) Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai, chế giễu.
c) Đánh dấu tên tác phẩm.
d) Tất cả đều đúng.
Dấu của số máy trong máy tính thường được biển diễn bằng cách nào ?
a . Trong máy tính các số đều không dấu
b . Dùng một kí tự đặc biệt để đánh dấu
c. Dùng bit cao nhất để đánh dấu
d. Dùng bit thấp nhất để đánh dấu
Đặt một câu có sử dụng dấu ngoặc kép để đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt.
Refer
Hãy nhìn lại thời đại phong kiến kia đi , những vị " quan phụ mẫu " đã " yêu thương" dân ta biết nhường nào !
-> Từ ngữ đặc biệt : dùng để mỉa mai , châm biếm .
Bạn Hoa là "cây" toán trong lớp em. (Tham khảo)
tk:
Hãy nhìn lại thời đại phong kiến kia đi , những vị " quan phụ mẫu " đã " yêu thương" dân ta biết nhường nào !
-> Từ ngữ đặc biệt : dùng để mỉa mai , châm biếm .
Câu 1. Dấu gạch ngang trong câu văn sau được dùng để làm gì?
“Đẹp quá đi, mùa xuân ơi – mùa xuân của Hà Nội thân yêu, của Bắc Việt thương mến.” (Vũ Bằng)
A. Dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp. | C. Dùng để biểu thị sự liệt kê. |
B. Dùng để đánh dấu bộ phận giải thích trong câu. | D. Dùng để nối các từ nằm trong một liên danh. |
Câu 2. Trong các câu tục ngữ sau, câu nào là câu rút gọn?
A. Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân. | C. Uống nước nhớ nguồn. |
B. Tôm đi trạng vạng, cá đi rạng đông. | D. Người ta là hoa đất. |
Câu 3. Câu văn sau đây có mấy trạng ngữ? “Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. [...] (Thép Mới)
A. Một trạng ngữ. | C. Ba trạng ngữ. |
B. Hai trạng ngữ. | D. Bốn trạng ngữ. |
Câu 4. Câu văn: “Cuộc sống mới tươi đẹp đang xây dựng” là câu gì?
A. Câu bị động. B. Câu chủ động. | C. Câu rút gọn. D. Câu đặc biệt. |
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào có cụm chủ - vị làm chủ ngữ trong câu?
A. Lớp 7A và lớp 7B đều tích cực thi đua học tốt. | C. Bà tôi là một đầu bếp giỏi. |
B. Cuốn tiểu thuyết của Tô Hoài đã được dịch ra nhiều thứ tiếng khác nhau. | D. An học giỏi khiến cả nhà đều vui. |
Câu 6. Xác định phép tu từ trong câu văn sau:
“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. (Hồ Chí Minh)
A. Điệp ngữ. B. Nhân hoá. | C. Liệt kê. D. Ẩn dụ. |
Câu 7. Cho biết tác dụng của câu đặc biệt: “Mệt quá!”
A. Xác định thời gian. | C. Gọi đáp. |
B. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc. | D. Tường thuật. |
Câu 8. Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. Ở đâu. | C. Nơi đâu. |
B. Chỗ nào. | D. Khi nào. |
Viết một câu có dấu ngoặc kép được dùng để đánh dấu từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt.
Giúp mình với. Mình cần gấp !!
Hãy nhìn lại thời đại phong kiến kia đi , những vị " quan phụ mẫu " đã " yêu thương" dân ta biết nhường nào !
-> Từ ngữ đặc biệt : dùng để mỉa mai , châm biếm .
Các dấu gạch ngang trong bài dùng để làm gì? (có thể chọn nhiều đáp án)
A Đánh dấu từ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
B Đánh dấu phần chú thích trong câu
C Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê
D Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật