Xếp các từ ngữ sau thành 2 nhóm dựa theo nghĩa gốc, nghĩa chuyển : " quả chín ", " chín muồi" , "xoài chín" , "chín nẫu" , " chín chắn " , " chín rộ " , " chín cây" Help me please!
Trong các ví dụ sau từ chín có nghĩa gốc như thế nào đó là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển
A bài văn Lan viết có đủ chín
B nó nghĩ chín rồi mới nói
C họ ngượng chín cả mặt
D trên cây , những quả hồng chín đỏ mộng
Sắp xếp các từ dưới đây theo mức độ chín khác nhau ( của hoa quả ) từ thấp đến cao: ương, chín, chín nẫu, chín mong, chín vàng
Xếp các từ chỉ mức độ chín khác nhau sau đây theo thứ tự từ thấp đén cao
ương,chín,xanh,chín nẫu,chín mọng,chín nực,chín mềm,chín vàng
Xanh-->Ương -->Chín-->Chín vàng-->Chín mềm-->Chín mọng-->Chín lực -->Chín nẫu
xếp các từ chỉ mức độ " chín " sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao :
- Ương , chín , xanh , chín nẫu , chín mọng , chín nục , chín mềm , chín vàng.
xếp các từ chỉ mức độ " chín " sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao :
Xanh , Uống , chín , chín vàng , chín mềm,chín mọng ,chiến nục , chín nẫu
cảm ơn bạn nha Nobita Kun .mình k cho bạn rùi đó
Xếp các từ chỉ mức độ chín khác nhau sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao.
ương, chín, xanh, chín nẫu, chín mọng, chín nục, chín mềm, chín vàng .
xanh,ương,chín,chín vàng,chín mêm
,chín mong ,chín nục chín nâu
Từ chín có nghĩa như thế nào,mang nghĩa gốc hay chuyển
Bài văn Lam viết có độ chín .Nó nghĩ chín rồi mới thôi .Họ ngượng chín cả mặt .Trên cây, những quả hồng đã chín đỏ .
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu : trùng trục như chó thui Chín mắt,chín mũi,chín đuôi,chín đầu Từ "đầu" trong câu sau: trong nền kinh tế tri thức hơn nhau là ở cái đầu dùng nghĩa gốc hay nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ hay hoán dụ