Xếp các từ ngữ sau thành 2 nhóm dựa theo nghĩa gốc, nghĩa chuyển : " quả chín ", " chín muồi" , "xoài chín" , "chín nẫu" , " chín chắn " , " chín rộ " , " chín cây" Help me please!
Từ “lòng” trong câu thơ “Lúa chín ngập lòng thung” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
A. Nghĩa gốc
B. Nghĩa chuyển
Giải nghĩa câu đố và cho biết cái hay của việc dùng từ trong các câu trên
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu
b)Hai cây cùng có 1 tên
Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở soi gương mặt hồ.
Trong các câu sau, từ “hạt” trong câu nào là nghĩa gốc?
A. Hạt mưa trong veo rơi xuống mặt sân
B. Một hạt lúa vàng chín giọt mồ hôi.
C. Những hạt giống đó đã nảy mầm.
D. Những hạt sạn lẫn trong gạo đã được nhặt hết.
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy?
a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy?
a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả?
a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?”
a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy.” thuộc từ loại nào?
a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
Câu 28: Dòng nào có từ nhiều nghĩa?*
A. Chim ăn quả chín. Nó làm tôi ngượng chín mặt.
B. Anh sao cho tôi 2 bản . Cô ấy là sao.
C. Bác ấy đang cô đơn. Cô tôi là giáo viên.
D. Bản làng tôi rất đẹp. Bác ấy đang tôi vôi.
"Trong quả xoài chín vàng và tổ em có chín bạn"là hai từ : a) Đồng nghĩa b) Đồng âm c)Nhiều nghĩa d) Trái nghĩa
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín