Có những từ: Bowls, chópticks, things, homes, lamps,this
những từ thuộc âm /s/, /z/
Tìm 10 từ có âm /s/ ở cuối theo hai cách phát âm là: /s/ và /z/
VD:
/s/:
bowls ; lamps
/z/:
chopsticks ; homes
Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI
ht
nhé
Trả lời:
sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/
2. SS: class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/
3. C: place /pleis/, space /’speis/, race /reis/
4. SC: science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/
1. Z: zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
2. S: rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/
3. ZZ: buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/
4. SS: scissors /’sizəz/
Trả lời :
Ở bài dưới mik làm rồi nha
# Hok tốt !
cách phát âm cuối là những từ có đuôi là s hoặc es thì những từ đứng trước nó là những chữ cái nào thì âm cuối phát âm là
/z/;/iz/;/s/
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
/IZ/ |
/S/ | /Z/ |
o,ch,x/sh/s | p,k,t,c | các từ còn lại |
D. Xếp các từ sau theo cách phát âm :
Comprises, loves, divides, impresses, studies, lamps, separates, designers, encourages, roofs, tables , sales , gathers , relaxes , books
1. / iz / : comprises,
2. / s / : separates,
3. / z / : loves,
1. impresses, encourages, relaxes
2. lamps, separates, roofs, books
3. loves, devides, studies, designers, tables, gathers
Chọn từ phát âm khác :
Friends
Lamps
Parents
Cheeks
Từ gạch chân chữ s
Em cần gấp 5p nx đi học
Chọn A phát âm là /z/ còn lại là /s/ nhé
Dùng mẹo Thời kì phong kiến fuong tây á
Kết quả là friends
Từ đồng âm và từ nhiều ngĩa có điểm giống và khác nhau. Chọn những ý trả lời đúng.
A. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều thuộc loại từ đa nghĩa.
B. Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa đều có hình thức âm thanh giống nhau.
C. Từ đồng âm nghĩa khác xa nhau còn từ nhiều nghĩa có các nét nghĩa liên quan đến nhau.
D. Từ đồng âm nghĩa khác xa nhau còn từ nhiều nghĩa có nghĩa bao trùm lên nhau.
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/:
/iz/:
/z/:
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, benches, bookcases
/z/: windows, years, teachers, tables, armchairs, erasers, doors, engineers, boards, telephones
II . Sắp xếp các từ sau vào đúng ô trống với các cách phát âm : s / iz / z
/s/:books,lamps,desks
/iz/:classes,couches,benches, bookcases,
/z/:boards,telephones,parents, students, engineers , baskets ,doors, erasers ,armchairs ,tables ,teachers, years, windows
classes boards books couches telephones parents students engineers baskets doors lamps benches desks bookcases erasers armchairs tables teachers years windows
/s/: books, parents, students, baskets, lamps, desks
/iz/: classes, couches, bookcases
/z/: boards, telephones, engineers, doors, benches, erasers, armchairs, tables, teachers, years, windows
1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. tEmperature
B. diffErence
C. Exercise
2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. Cinema
B. Carved
C. Creative
3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. tEmperature
B. diffErence
C. Exercise
D. vEgetable
4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *
A. hiGH
B. rouGH
C. touGH
D. lauGH
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
16. They _______ volleyball since the spring of 2005.
A. play B. playing C. has played D. have played
17. I ____________ to the theater with my family last weekend.
A. have gone B. go C. went D. goes 1
18. Nowadays we........... hours sitting in front of computers.
A. spend B. will spend C. spent D. spending
19. She didn’t come to the party ________ she was sick.
A. so B. but C. or D. because
20. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ...............they stay more healthy.
A. but B. because C. although D. so
21. Will you take .....................making models in the future?
A. up B. for C. of D. in
22. You should think of .......................the volunteer activities in your community.
A. taking in B. taking part in C. participating D. making
23. She finds listening to music..... …….., so she spends most of her free time taking care of her garden.
A. is interesting B. interested C. interesting D. is interested
24. Jim thinks arranging flowers is more boring than ………………… stamps. A. buying B. collecting C. swimming D. writing
25. Eating too much …………………. will be harmful for your health.
A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food
26. Do you think that playing outside all day will make you get ………………….?
A. a sore throat B. a toothache C. sunburn D. a cold
27. You should be careful with …………………. you eat and drink.
A. what B. who C. why D. when
28. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….
A. backache B. allergy C. fever D. temperature
29. If you follow a balanced diet, you will have a healthy …………………. .
A. life B. style C. house D. line
30. Eating …………………. drinking healthy things will keep you fit.
A. or B. although C. but D. and
31. They / the / enjoy / of / taking / sunset. / really / photos / (Arrange the words to make a complete sentence.)
A. They really enjoy taking photos of the sunset.
B. They enjoy really taking photos of the sunset.
C. They really enjoy taking the sunset of photos.
32. They like doing volunteer work because they want to help other people. (Make question for the underlined part)
A. Why does they like doing volunteer work?
B. Why do they like doing volunteer work?
C. Why do they like do volunteer work?
33. He/ love / do volunteer work / weekends.(Build a complete sentence with the words given.)
A. He loves doing volunteer work at weekends.
B. He loves do volunteer work at weekends.
C. He loves doing volunteer work in weekends.
34. She started collecting glass bottles four years ago. (Rewrite the sentence without changing its meaning)
A. She has collected glass bottles four years ago.
B. She has collecting glass bottles for four years.
C. She has collected glass bottles for four years.
35. Mai finds dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed. (Rewrite the sentene without changing its meaning)
A. Mai thinks dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed.
B. Mai thinks dancing is interesting because moving her body to music makes her relaxed.
C. Mai thinks dancing is interesting because move her body to music makes her relaxed.
Trong Bài học đường đời đầu tiên có những từ láy mô tả âm thanh như: véo von, hừ hừ. Hãy tìm thêm những từ láy khác thuộc loại này ở trong văn bản
Câu 2. Trong Bài học đường đời đầu tiên có những từ láy mô phỏng âm thanh như véo von, hừ hừ. Hãy tìm thêm những từ láy thuộc loại này trong văn bản.
Bài giải:
Trong Bài học đường đời đầu tiên có những từ láy mô phỏng âm thanh như véo von, hừ hừ. Những từ láy thuộc loại này trong văn bản: thỉnh thoảng, phanh phách, giòn giã, rung rinh, ngoàm ngoạp, hủn hoẳn.
bn học tốt ạ
Của bạn đây ạ :
Trong Bài học đường đời đầu tiên có những từ láy mô phỏng âm thanh như véo von, hừ hừ. Những từ láy thuộc loại này trong văn bản: thỉnh thoảng, phanh phách, giòn giã, rung rinh, ngoàm ngoạp, hủn hoẳn.
~ CHúc bạn Thành Công ~
ai giúp mik câu này dc ko
Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) củacac đuôi số nhiều "s" hoặc "es" trong các từ SAu
Ex : chairs |z|
1. Students
2. Classrooms
3. Couches
4. Familie
5.persons
6.nurses
7.sisters
8. Desks
9.tables
10.lamps
1. Students /z/
2. Classrooms /z/
3. Couches /iz/
4. Families /z/
5.persons /z/
6.nurses /iz/
7.sisters /z/
8. Desks /z/
9.tables /z/
10.lamps /z/
z vừa vừa thôi làm j nhiều vậy không có s nữa